Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 327945
Không làm phép tính hãy cho biết tổng nào sau đây chia hết cho 5?
- A. 80 + 1 945 + 15.
- B. 1 930 + 100 + 21.
- C. 34 + 105 + 20.
- D. 1 025 + 2 125 + 46.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 327948
Tính \(14 + {2.8^2}\)
- A. 142
- B. 143
- C. 144
- D. 145
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 327951
Phát biểu dưới đây là sai?
- A. 6 là ước của 12.
- B. 35 + 14 chia hết cho 7.
- C. 121 là bội của 12.
- D. 219. 26 + 13 chia hết cho 13.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 327952
Số La Mã biểu diễn số 29 là?
- A. XIX
- B. XXIX
- C. XXXI
- D. XXVIV
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 327956
Thực hiện phép tính: \(120 + [55-{\left( {11-3.2} \right)^2}] + {2^3}\)
- A. 158
- B. 150
- C. 152
- D. 153
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 327959
Tìm giá trị của x thỏa mãn: 3(5x – 15) – 52 = 68
- A. x = 10
- B. x = 9
- C. x = 12
- D. x = 11
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 327966
Tìm giá trị của x thỏa mãn: \(32 < {2^x} \le \;512\)
- A. x ∈ {6; 7; 8; 9}
- B. x ∈ {5; 6; 7; 8; 9}
- C. x ∈ {7; 8; 9}
- D. x ∈ {4; 5; 6; 7; 8; 9}
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 327972
Thay x trong số \(\overline {23x5} \) bằng chữ số thích hợp để số đó chia hết cho 9.
- A. x = 6
- B. x = 7
- C. x = 8
- D. x = 9
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 327986
Trong số nào dưới đây, chữ số 7 nằm ở hàng nghìn.
- A. 127 000 000.
- B. 870 900.
- C. 547.
- D. 7 200.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 327989
Cho tập hợp M = {x ∈ N* | 2x + 5 = 5}. Số phần tử của tập hợp M là:
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 327992
Đưa kết quả phép tính \({12^2} + {3^2}\) về dưới dạng một lũy thừa cơ số 15 với số mũ là:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 327996
Cho biểu thức 7x3 – (8y)2. Tính giá trị biểu thức tại x = 3 và y =1.
- A. 189
- B. 64
- C. 125
- D. 115
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 328003
Theo Tổng cục Thống kê, tháng 10 năm 2020 dân số được làm tròn là 98 000 000 người. Em hãy viết dân số của Việt Nam dưới dạng tích của một số với một lũy thừa của 10.
- A. 98.106
- B. 98.105
- C. 98.104
- D. D. 98.103.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 328006
Tính một cách hợp lý: 30.40.50.60
- A. 3 600
- B. 3 600 000
- C. 36 000
- D. 360 000.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 328015
Nhóm Lan dự định thực hiện một kế hoạch nhỏ với số tiền cần có là 200 000 đồng. Hiện tại các bạn đang có 80 000 đồng. Các bạn cần thực hiện gây quỹ thêm bằng cách thu lượm và bán giấy vụn, mỗi tháng được 20 000 đồng. Số tiền còn thiếu cần phải thực hiện gây quỹ trong mấy tháng?
- A. 4 tháng
- B. 5 tháng
- C. 6 tháng
- D. 7 tháng
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 328024
Cho các số như sau: 113; 321; 729; 811. Có bao nhiêu số là số nguyên tố?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 328029
Kết quả khi phân tích 204 ra tích các thừa số nguyên tố:
-
A.
2.3.17
- B. 2.32.17
- C. 22.32.17
- D. 22.3.17
-
A.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 328033
Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: “Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số tự nhiên là số ……. các bội chung của các số đó.”
- A. nhỏ nhất.
- B. lớn nhất.
- C. nguyên tố.
- D. hợp số.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 328037
Tìm x để \(x \vdots 5;x \vdots 7\) và 0 < x ≤ 70. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn điều kiện trên?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 328049
Tìm ƯCLN(128; 36)
- A. 22
- B. 27
- C. 22.32
- D. 27.32
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 328054
Viết tập hợp BC(24, 18):
- A. BC(24, 18) = 72.
- B. BC(24, 18) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 9; 12; 18; 24; 36; 72}.
- C. BC(24, 18) = {0; 72; 144; 216; 288; …}.
- D. BC(24, 18) = {0; 36; 72; 108; 144; …}.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 328074
Tìm ƯCLN của hai số m và n biết \(m = {2.3^2}{.5^2}\) và \(n = {2^3}{.3.5^4}\).
- A. 24
- B. 150
- C. 45 000
- D. 30.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 328087
Tìm các số tự nhiên n thỏa mãn \(6 \vdots (n + 1)\)
- A. n ∈{0; 1; 2; 5}.
- B. n ∈{0; 2; 3; 6}.
- C. n ∈{0; 6; 12; 18; …}.
- D. n ∈ {0; 5; 11; 17; …}.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 328090
Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 500 đến 700 học sinh, khi xếp thành các hàng 10; 12 và 15 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối lớp 6.
- A. 330
- B. 500
- C. 660
- D. 700
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 328103
Trong các hình vẽ dưới đây, Có b1ao nhiêu hình là hình lục giác đều?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 328227
Sắp xếp các bước vẽ hình tam giác đều cạnh 2cm:
1) Vẽ đường tròn tâm A bán kính 2cm và đường tròn tâm B bán kính 2cm.
2) Vẽ đoạn thẳng AB bằng 2cm.
3) Nối các điểm A với C, B với C ta được tam giác đều ABC cạnh 2 cm.
4) Hai đường tròn tâm A và tâm B cắt nhau tại điểm C.
- A. 1 – 3 – 2 – 4
- B. 1 – 2 – 4 – 3
- C. 2 – 3 – 1 – 4
- D. 2 – 1 – 4 – 3
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 328229
Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình vuông?
- A. 10
- B. 11
- C. 12
- D. 13
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 328238
Hãy tìm số nguyên x, thỏa mãn: x2 = 81
- A. x = 9
- B. x = -9
- C. x = 9 hoặc x = -9
- D. x = 3
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 328244
Tìm số nguyên x, biết: \(\left( {5.13} \right)x = 25.(53 + 4.11)2:(34--35:33 + 97){\text{ }}\left( {x{\text{ }} \geqslant {\text{ }}0} \right)\)
- A. Không có giá trị nguyên của x
- B. x = 1
- C. x = 5
- D. x = 2
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 328246
Có bao nhiêu giá trị nguyên của x, thỏa mãn: (x + 1).(x – 4) < 0.
- A. Vô số
- B. 3
- C. 0
- D. 4
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 328247
Tính A – B, biết rằng A là tích của các số nguyên âm chẵn có một chữ số và B là tổng của các số nguyên dương lẻ có hai chữ số.
- A. – 2 091
- B. 384
- C. 2 475
- D. - 1 909
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 328249
Tìm số nguyên x, biết: 2x – 1 là bội của x – 3
- A. x = 2
- B. x thuộc {-1; 2}
- C. x thuộc {-1; 0; 2; 3}
- D. x thuộc {0; 2; 3}
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 328253
Một hình tròn có bán kính 6cm, khoảng cách từ tâm đối xứng đến các điểm nằm trên đường tròn bằng:
- A. 3cm
- B. 2cm
- C. 6cm
- D. 12cm
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 328254
Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng:
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 0
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 328255
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
- A. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình chữ nhật.
- B. Mỗi đường thẳng đi qua tâm một đường tròn là trục đối xứng của hình tròn.
- C. Mỗi đường thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh đối diện là trục đối xứng của hình thoi.
- D. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình bình hành.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 328260
Cho tập hợp P = {10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19}. Viết tập hợp P bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng.
- A. P = {x ∈ N*| 10 < x < 19}.
- B. P = {x ∈ N*| 11 < x < 20}.
- C. P = {x ∈ N*| 9 < x < 20}.
- D. P = {x ∈ N*| 9 < x < 19}.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 328262
Một số được viết dưới dạng tộng các chữ số là: 8x10 000 + 9x100 + 2x10. Số đó là số nào?
- A. 89 020
- B. 89 200
- C. 80 902
- D. 80 920
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 328266
Kết quả của phép tính: 2 021 + 2 022 + 2 023 + 2 024 + 2 025 + 2 026 + 2 027 + 2 028 + 2 029.
- A. 16 200
- B. 14 175
- C. 18 225
- D. 20 250
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 328276
Trong các số: 16; 24; 35; 68. Số nào không là bội của 4?
- A. 16
- B. 24
- C. 35
- D. 68
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 328284
Kết quả của phép tính: (-2 020) – 2 018 – 2 016 – … – 2 008.
- A. – 8 056
- B. – 4 130
- C. – 16 112
- D. - 14 098