Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 425501
Chu vi của hình lục giác đều cạnh bằng 3cm là:
- A. 9 cm
- B. 12 cm
- C. 18 cm
- D. 24 cm
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 425502
Số đối của số -5 là:
- A. -5
- B. 1515
- C. 5
- D. 0
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 425503
Bạn Lan mua 5 quyển vở và 2 chiếc bút. Biết một chiếc bút giá 3500 đồng, một quyển vở giá 12000 đồng. Hỏi bạn Lan mua hết bao nhiêu tiền?
- A. 24000 đồng
- B. 67000 đồng
- C. 130000 đồng
- D. 41500 đồng
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 425505
Cho tập hợp A={1;a;2;5;b}A={1;a;2;5;b}. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
- A. 1∈A1∈A
- B. 25∈A25∈A
- C. 0∉A0∉A
- D. b∈Ab∈A
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 425506
Tập hợp B gồm các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 6 được viết là:
- A. B=[4;5]B=[4;5]
- B. B={4;5}B={4;5}
- C. B=(4;5)B=(4;5)
- D. B={3;4;5;6}B={3;4;5;6}
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 425508
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: −3;1;0;−5−3;1;0;−5.
- A. −5;−3;0;1−5;−3;0;1
- B. 0;1;−3;−50;1;−3;−5
- C. 1;0;−3;−51;0;−3;−5
- D. −5;−3;1;0−5;−3;1;0
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 425510
Nhiệt độ lúc 12 giờ ở đỉnh mẫu Sơn (thuộc tỉnh Lạng Sơn) vào một ngày mùa đông là 10C10C, đến 17 giờ nhiệt độ giảm thêm 30C30C. Nếu đến 23 giờ cùng ngày nhiệt độ giảm thêm 20C20C nữa thì nhiệt độ lúc 23 giờ là:
- A. 50C50C
- B. −50C−50C
- C. 00C00C
- D. −40C−40C
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 425514
Biểu đồ tranh dưới đây biểu diễn số lượng đôi giày thể thao bán được của một của hàng trong 4 năm gần đây:
Hãy tính tổng số lượng đôi giày thể thao bán được của năm 2017 và năm 2019?
- A. 10001000 đôi giày
- B. 11001100 đôi giày
- C. 10101010 đôi giày
- D. 1100011000 đôi giày
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 425518
Cho số tự nhiên x thỏa mãn 21−x=321−x=3. Số liền sau của x là:
- A. 18
- B. 19
- C. 25
- D. 24
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 425522
Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều?
- A. b
- B. a
- C. c
- D. d
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 425524
Tính: 515.55515.55
- A. 25752575
- B. 575575
- C. 10201020
- D. 520520
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 425527
Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6cm và 8cm. Diện tích hình thoi đó là:
- A. 24cm224cm2
- B. 48cm248cm2
- C. 14cm214cm2
- D. 28cm228cm2
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 425531
Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2, 5 và 9?
- A. 960
- B. 2580
- C. 5430
- D. 17910
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 425533
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn −2<x≤1−2<x≤1?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 425535
- A. 5; 9
- B. 2; 5
- C. 1; 2; 5
- D. 2; 5; 9
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 425537
Hình nào sau đây luôn có tất cả các cạnh bằng nhau?
- A. Hình thang
- B. Hình bình hành
- C. Hình thoi
- D. Hình chữ nhật
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 425539
Cho A=1−2+3−4+5−6+...+47−48+49−50A=1−2+3−4+5−6+...+47−48+49−50. Tính A.
- A. A = -25
- B. A = 25
- C. A = -50
- D. A = 0
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 425541
Số La Mã XXI biểu diễn số tự nhiên
- A. 21
- B. 19
- C. 20
- D. 111
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 425545
Số nguyên x thỏa mãn x+5=−2x+5=−2 là:
- A. 21
- B. 19
- C. 20
- D. 111
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 425553
Số tam giác đều trong hình vẽ là:
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 425555
Cho tập hợp A={x∈N|3<x<10}A={x∈N|3<x<10}. Số phần tử của tập hợp A là:
- A. 5 phần tử
- B. 6 phần tử
- C. 7 phần tử
- D. 8 phần tử
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 425558
Tổng cửa số tự nhiên bé nhất có ba chữ số và số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số là:
- A. 1999
- B. 9100
- C. 1099
- D. 10 099
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 425559
Cho hai số nguyên a, b thỏa mãn a+b=−1a+b=−1. Tích a.b lớn nhất là
- A. 0
- B. 1
- C. -2
- D. -1
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 425565
Lũy thừa (−3)3(−3)3 có giá trị bằng
- A. 27
- B. 9
- C. -27
- D. -9
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 425569
Hoa gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 ngôi sao. Số ngôi sao còn lại thừa không xếp vào hộp là:
- A. 1 ngôi sao
- B. 5 ngôi sao
- C. 6 ngôi sao
- D. 2 ngôi sao
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 425571
Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh a=4.5+22.(8−3)(cm)a=4.5+22.(8−3)(cm) là:
- A. 160cm2160cm2
- B. 400cm2400cm2
- C. 40cm240cm2
- D. 1600cm21600cm2
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 425575
Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây?
- A. Hai cạnh đối bằng nhau
- B. Hai cạnh đối song song với nhau
- C. Chu vi bằng chu vi hình chữ nhật
- D. Bốn cạnh bằng nhau
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 425576
Một đoàn khách du lịch gồm 52 người muốn qua sông nhưng mỗi chiếc thuyền chỉ chở được 6 người (kể cả người lái thuyền). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở hết số khách?
- A. 9 thuyền
- B. 10 thuyền
- C. 11 thuyền
- D. 12 thuyền
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 425578
Tổng hai số nguyên tố bằng 8. Tích hai số đó là:
- A. 7
- B. 15
- C. 10
- D. 12
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 425580
Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm: “Biểu đồ tranh sử dụng…”
- A. biểu tượng để thể hiện dữ liệu
- B. biểu tượng hoặc hình ảnh
- C. biểu tượng hoặc hình ảnh để thể hiện dữ liệu
- D. hình ảnh để thể hiện dữ liệu
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 425586
Kết quả của phép tính 276 + 62 – 38 bằng:
- A. 338
- B. 262
- C. 238
- D. 300
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 425589
Chữ số 8 trong số 968572 có giá trị bằng
- A. 8 đơn vị
- B. 8000 đơn vị
- C. 8572 đơn vị
- D. 968 đơn vị
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 425591
Số đối của số 2021 là:
- A. 2021
- B. -2021
- C. 0
- D. –(-2021)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 425594
Tập hợp M={x∈Z|−3≤x<2}M={x∈Z|−3≤x<2} được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là:
- A. M={−3;−2;−1;1}M={−3;−2;−1;1}
- B. M={−2;−1;0;1}M={−2;−1;0;1}
- C. M={−3;−2;−1;0;1}M={−3;−2;−1;0;1}
- D. M={−3;−2;−1;0;1;2}M={−3;−2;−1;0;1;2}
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 425597
Nhiệt độ lúc 5 giờ sáng ở thủ đô Luân Đôn (nước Anh) là −30C−30C . đếm 12 giờ cùng ngày nhiệt độ tăng thêm 70C70C. Nhiệt độ lúc 12 giờ trưa cùng ngày ở thủ đô Luân Đôn là:
- A. 40C40C
- B. 100C100C
- C. −40C−40C
- D. −100C−100C
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 425600
Cho hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB = 12 cm, cạnh BC = 9 cm. Chu vi hình hình hành ABCD là:
- A. 21 cm
- B. 42 cm2
- C. 42 cm
- D. 30 cm
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 425602
Tập hợp B = B = {0; 1; 2; ...; 100} có số phần tử là:
- A. 99
- B. 100
- C. 101
- D. 102
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 425607
Hình không có tâm đối xứng là:
- A. Hình tam giác
- B. Hình chữ nhật
- C. Hình vuông
- D. Hình lục giác đều
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 425610
Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức: A=126:(42+2)A=126:(42+2) là:
- A. Phép chia – phép cộng – lũy thừa
- B. Phép cộng – lũy thừa – phép chia
- C. Lũy thừa – phép cộng – phép chia
- D. Lũy thừa – phép chia – phép cộng
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 425611
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- A. Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3.
- B. Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9.
- C. Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5.
- D. Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 3; 4; 6; 8.