Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 332664
Viết tập hợp P các chữ cái tiếng Việt trong cụm từ: “HỌC SINH”.
- A. P = {H; O; C; S; I; N; H}
- B. P = {H; O; C; S; I; N}
- C. P = {H; C; S; I; N}
- D. P = {H; O; C; H; I; N}
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 332666
Các số La Mã XV, XXI được đọc lần lượt là:
- A. mười lăm, hai mốt
- B. mười năm, hai mốt
- C. mười lăm, hai mươi mốt
- D. mười bốn, mười chín
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 332670
Điền tiếp hai số tự nhiên vào dãy số sau để được dãy ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần: 1 256 ; …; …
- A. 1 257 và 1 258
- B. 1 258 và 1 260
- C. 1 255 và 1 253
- D. 1 255 và 1 254
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 332671
Cho hai số tự nhiên 99; 100. Hãy tìm số tự nhiên a để ba số đó lập thành ba số tự nhiên liên tiếp?
- A. 98
- B. 97
- C. 101
- D. Cả A và C
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 332674
Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho: 2 021 ≤ \(\overline {20*1} \) < 2 041.
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. Cả A và B
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 332677
Số tự nhiên x nào dưới đây thỏa mãn: 2021 . (x – 2021) = 2021.
- A. 2020
- B. 2021
- C. 2022
- D. 2023
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 332680
Tìm số tự nhiên m thỏa mãn \({20^{2018}} < {20^m} < {20^{2020}}\)?
- A. m = 2 020
- B. m = 2 019
- C. m = 2 018
- D. m = 20
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 332683
Tính giá trị của biểu thức: 2 . [(195 + 35 : 7) : 8 + 195] – 400
- A. 140
- B. 60
- C. 80
- D. 40
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 332684
Nếu x ⁝ 2 và y ⁝ 4 thì tổng x + y chia hết cho?
- A. 2
- B. 4
- C. 8
- D. Không xác định
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 332686
Viết tập hợp A tất cả các bội của 3 trong các số sau: 4; 18; 75; 124; 185; 258.
- A. A = {4; 75; 124}
- B. A = {18; 124; 258}
- C. A = {75; 124; 258}
- D. A = {18; 75; 258}
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 332689
Cho hình vuông có chu vi 28 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:
- A. 4cm
- B. 7cm
- C. 14cm
- D. 8cm
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 332690
Cho biết hình thoi có chu vi bằng 20cm thì độ dài cạnh của nó bằng
- A. 4cm
- B. 5cm
- C. 8cm
- D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 332692
Quan sát hình sau và cho biết hình nào là hình chữ nhật, hình nào là hình thoi?
- A. Hình chữ nhật là hình a), Hình c) là hình thoi
- B. Không có hình chữ nhật, Hình c) là hình thoi
- C. Hình chữ nhật là hình a), không có hình thoi
- D. Hình chữ nhật là hình b), Hình c) là hình thoi
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 332694
Viết số sau: âm bốn trăm hai mươi ba.
- A. 23
- B. – 423
- C. 234
- D. + 423
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 332698
Số phần tử của tập hợp số nguyên âm là
- A. 5 phần tử.
- B. 10 phần tử.
- C. 100 phần tử.
- D. vô số phần tử.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 332699
Nếu 20°C biểu diễn 20 độ trên 0°C thì – 5°C biểu diễn:
- A. – 5°C trên 0°C
- B. – 5°C dưới 0°C
- C. 5°C trên 0°C
- D. 5°C dưới 0°C
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 332708
Cho tập hợp A = {– 5; – 8; 0; 14; – 70; 65; – 450}. Số phần tử là số nguyên âm có trong tập hợp A là:
- A. 7
- B. 6
- C. 5
- D. 4
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 332712
Tính giá trị của biểu thức x + (– 16) , biết x = – 27:
- A. – 43
- B. – 11
- C. 11
- D. 43
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 332713
Giá trị của biểu thức (x – 2)(x – 3) tại x = – 1 là:
- A. – 12
- B. 12
- C. – 2
- D. 2
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 332715
Giá trị của biểu thức (– 63) . (1 – 299) – 299 . 63 là:
- A. – 63
- B. 63
- C. – 53
- D. 53
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 332719
Cho một hình bình hành ABCD có hai cạnh a và b lần lượt là 5 cm và 7 cm. Hỏi chu vi của hình bình hành ABCD bằng bao nhiêu?
- A. 24cm
- B. 14cm
- C. 35cm
- D. 12cm
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 332724
Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy là 5 m và 3,2 m; chiều cao là 4 m. Diện tích của hình thang cân này là:
-
A.
8,2 m2
- B. 4,1 m2
- C. 16,4 m2
- D. 14,8 m2
-
A.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 332726
Tổng (hiệu) nào dưới đây chia hết cho 5?
- A. 136 + 420
- B. 621 – 450
- C. 1 . 2 . 3 . 4 . 5 + 42
- D. 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 – 35
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 332729
Tìm các số tự nhiên x, y biết rằng \(\overline {23x5y} \) chia hết cho 2, 5 và 9.
- A. x = 0; y = 6
- B. x = 6; y = 0
- C. x = 8; y = 0
- D. x = 0; y = 8
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 332730
Cho các số 21; 71; 77; 101. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
- A. Số 21 là hợp số, các số còn lại là số nguyên tố
- B. Có hai số nguyên tố và hai số là hợp số trong các số trên
- C. Chỉ có một số nguyên tố, còn lại là hợp số
- D. Không có số nguyên tố nào trong các số trên
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 332735
Số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn 90 ⁝ a và 135 ⁝ a là:
- A. 15
- B. 30
- C. 45
- D. 60
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 332738
Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau:
- A. 2 và 6
- B. 3 và 10
- C. 6 và 9
- D. 15 và 33
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 332740
BCNN(40, 28, 140) là:
- A. 140
- B. 280
- C. 420
- D. 560
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 332742
Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 40 đến 60. Số học sinh của lớp 6A là:
- A. 48
- B. 54
- C. 60
- D. 72
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 332746
Tính chu vi hình thang biết đáy lớn bằng 14cm, đáy bé bằng 10cm, 2 cạnh bên lần lượt bằng 6cm, và 8cm.
- A. 36cm
- B. 38cm
- C. 32cm
- D. 34cm
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 332747
Cho một hình thang có đáy lớn bằng 50m, chiều cao bằng 80% đáy lớn, đáy bé bằng 90% chiều cao. Hỏi diện tích hình thang này bằng bao nhiêu?
- A. 1520m2
- B. 1420m2
- C. 1620m2
- D. 1720m2
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 332750
Cho một hình vuông có diện tích \(64 m^2\). Độ dài cạnh hình vuông là:
- A. 16 m
- B. 36 cm
- C. 8 m
- D. 8 cm
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 332757
- A. x = 70
- B. x = 80
- C. x = 85
- D. x = 90
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 332760
Trong các số sau, số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5:
- A. 2 141
- B. 1 345
- C. 4 620
- D. 234
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 332762
Tìm số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau, biết số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 3.
- A. 22
- B. 44
- C. 66
- D. 88
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 332767
Tìm chữ số thích hợp ở dấu * để số \(\overline {314*} \) chia hết cho cả 2 và 5
- A. 0
- B. 2
- C. 5
- D. 9
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 332768
Ở tiết mục nhảy theo cặp của đội cổ vũ, số người của đội được xếp vừa hết. Khi biểu diễn theo nhóm, mỗi nhóm gồm 5 người, đội cổ vũ còn thừa ra 1 người. Đội cổ vũ đó có bao nhiêu người, biết rằng số người của đội khoảng từ 25 đến 30 người.
- A. 26
- B. 27
- C. 28
- D. 29
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 332771
Cho năm số 0; 1; 3; 5; 7. Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 được lập từ các số trên là:
- A. 135
- B. 357
- C. 105
- D. 103
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 332775
Tính (– 551) + (– 400) + (– 449)
- A. – 1 400
- B. – 1 450
- C. – 1 000
- D. – 1 500
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 332780
Tìm số nguyên x biết: \({\left( {-{\rm{ }}6} \right)^3}\;.{\rm{ }}x{\rm{ }} = {\rm{ }}78{\rm{ }} + {\rm{ }}\left( {-{\rm{ }}10} \right){\rm{ }}.{\rm{ }}19x.\;\)
- A. x = 3
- B. x = – 3
- C. x = 4
- D. x = – 4