Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 419962
Chu vi của hình lục giác đều cạnh bằng 3cm là:
- A. 9 cm
- B. 12 cm
- C. 18 cm
- D. 24 cm
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 419965
Số đối của số -5 là:
- A. -5
- B. \(\dfrac{1}{5}\)
- C. 5
- D. 0
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 419968
Bạn Lan mua 5 quyển vở và 2 chiếc bút. Biết một chiếc bút giá 3500 đồng, một quyển vở giá 12000 đồng. Hỏi bạn Lan mua hết bao nhiêu tiền?
- A. 24000 đồng
- B. 67000 đồng
- C. 130000 đồng
- D. 41500 đồng
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 419970
Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;a;2;5;b} \right\}\). Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
- A. \(1 \in A\)
- B. \(25 \in A\)
- C. \(0 \notin A\)
- D. \(b \in A\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 419972
Tập hợp B gồm các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 6 được viết là:
- A. \(B = \left[ {4;5} \right]\)
- B. \(B = \left\{ {4;5} \right\}\)
- C. \(B = \left( {4;5} \right)\)
- D. \(B = \left\{ {3;4;5;6} \right\}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 419981
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: \( - 3;1;0; - 5\).
- A. \( - 5; - 3;0;1\)
- B. \(0;1; - 3; - 5\)
- C. \(1;0; - 3; - 5\)
- D. \( - 5; - 3;1;0\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 419982
Nhiệt độ lúc 12 giờ ở đỉnh mẫu Sơn (thuộc tỉnh Lạng Sơn) vào một ngày mùa đông là \({1^0}C\), đến 17 giờ nhiệt độ giảm thêm \({3^0}C\). Nếu đến 23 giờ cùng ngày nhiệt độ giảm thêm \({2^0}C\) nữa thì nhiệt độ lúc 23 giờ là:
- A. \({5^0}C\)
- B. \( - {5^0}C\)
- C. \({0^0}C\)
- D. \( - {4^0}C\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 419983
Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Hình tam giác đều, hình vuông, hình bình hành là các hình có trục đối xứng.
- B. Hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi là các hình có trục đối xứng.
- C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi là các hình có trục đối xứng.
- D. Hình bình hành, hình thoi, hình vuông là các hình có trục đối xứng.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 419984
Cho số tự nhiên x thỏa mãn \(21 - x = 3\). Số liền sau của x là:
- A. 18
- B. 19
- C. 25
- D. 24
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 419988
Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều?
- A. b.
- B. a.
- C. c.
- D. d.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 419991
Kết quả của phép tính \({5^{15}}{.5^5}\) là:
- A. \({25^{75}}\)
- B. \({5^{75}}\)
- C. \({10^{20}}\)
- D. \({5^{20}}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 420044
Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6cm và 8cm. Diện tích hình thoi đó là:
- A. \(24\,\,c{m^2}\)
- B. \(48\,\,c{m^2}\)
- C. \(14\,\,c{m^2}\)
- D. \(28\,\,c{m^2}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 420050
Trong các biển báo dưới đây các biển báo có trục đối xứng là:
- A. a, d
- B. a, b, d
- C. a, b, c, d
- D. b, c, d
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 420052
Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2, 5 và 9?
- A. 960
- B. 2580
- C. 5430
- D. 17910
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 420054
ó bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \( - 2 < x \le 1\)?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 420058
Trong các số 1; 2; 4; 5; 9 thì các số nguyên tố là
- A. 5; 9
- B. 2; 5
- C. 1; 2; 5
- D. 2; 5; 9
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 420061
Hình nào sau đây luôn có tất cả các cạnh bằng nhau?
- A. Hình thang
- B. Hình bình hành
- C. Hình thoi
- D. Hình chữ nhật
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 420065
Cho \(A = 1 - 2 + 3 - 4 + 5 - 6 + ... + 47 - 48 + 49 - 50\). Tính A.
- A. A = -25
- B. A = 25
- C. A = -50
- D. A = 0
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 420069
Số La Mã XXI biểu diễn số tự nhiên
- A. 21
- B. 19
- C. 20
- D. 111
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 420078
Số nguyên x thỏa mãn \(x + 5 = - 2\) là:
- A. 6
- B. 5
- C. 8
- D. 7
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 420097
Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau?
- A. \(3,2 \in \mathbb{N}\)
- B. \(0 \in {\mathbb{N}^*}\)
- C. \(0 \in \mathbb{N}\)
- D. \(0 \in \mathbb{N}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 420100
Số nào sau đây chia hết cho \(2\,;\,3\,;\,5\,;\,9\)?
- A. \(39595\)
- B. \(39590\)
- C. \(39690\)
- D. \(39592\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 420104
Tính: \({3^{15}}:{9^3}\)
- A. \({3^9}\)
- B. \({3^{12}}\)
- C. \({3^{18}}\)
- D. \({3^{21}}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 420108
Số nguyên \(x\), thỏa mãn: \(x - \left( { - 199} \right) = - 1\) là:
- A. \(x = 198\)
- B. \(x = - 200\)
- C. \(x = 200\)
- D. \(x = - 198\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 420111
Kết quả của phép tính nào dưới đây là số nguyên tố?
- A. \({5^3} - {5^2}\)
- B. \({4^2} - {3^2}\)
- C. \({6^2} - {3^2}\)
- D. \({5^2} - {3^2}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 420112
Khẳng định nào dưới đây là không đúng?
- A. \(6 > 5\)
- B. \( - 6 < - 5\)
- C. \(6 > - 5\)
- D. \( - 6 > - 5\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 420115
Cho hình vuông có cạnh là \(10\,\,cm\). Tính chu vi của nó.
- A. \(40\,\,cm\)
- B. \(40\,\,c{m^2}\)
- C. \(100\,\,cm\)
- D. \(100\,\,c{m^2}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 420118
Một hiên nhà được thiết kế như hình vẽ bên. Hãy tính chi phí làm hiên nhà biết chi phí làm \(1\,\,{m^2}\) là \(120\,000\) đồng.
- A. \(7\,440\,000\) đồng
- B. \(144\,000\,000\) đồng
- C. \(36\,000\,000\) đồng
- D. \(72\,000\,000\) đồng
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 420120
Trong các hình sau hình nào có diện tích nhỏ nhất?
- A. Hình 1
- B. Hình 2
- C. Hình 3
- D. Hình 4
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 420121
Xác định hình chữ nhật có bao nhiêu trục đối xứng?
- A. \(1\)
- B. \(2\)
- C. \(3\)
- D. \(4\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 420126
Chọn câu đúng. Tập hợp số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là:
- A. \({\mathbb{N}^*} = \left\{ {0;1;3;5;...} \right\}\)
- B. \({\mathbb{N}^*} = \left\{ {1;2;3;4;...} \right\}\)
- C. \({\mathbb{N}^*} = \left\{ {0;1;2;3;...} \right\}\)
- D. \({\mathbb{N}^*} = \left\{ {0;1;5} \right\}\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 420128
Tính: \({8^2}{.2^3}\)
- A. \({2^5}\)
- B. \({2^9}\)
- C. \({2^{18}}\)
- D. \({2^{12}}\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 420130
Các số sau đây, số nào chia hết cho \(3\) nhưng không chia hết cho \(9\)?
- A. \(900\)
- B. \(180\)
- C. \(93\)
- D. \(729\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 420135
Có bao nhiêu ước chung của số \(120\) và \(400\)?
- A. \(10\)
- B. \(4\)
- C. \(5\)
- D. \(8\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 420138
Cho bốn số nguyên \(a,b,c\) và \(d\). Đáp án nào dưới đây là đúng?
- A. \(\left( {a + b} \right) - \left( {c - d} \right) = a + b + c - d\)
- B. \(\left( {a + b} \right) - \left( {c - d} \right) = a + b - c + d\)
- C. \(\left( {a + b} \right) - \left( {c - d} \right) = a + b - c - d\)
- D. \(\left( {a + b} \right) - \left( {c - d} \right) = a + b + c + d\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 420140
Một tòa nhà có \(12\) tầng và \(3\) tầng hầm (tầng trệt được đánh số là tầng \(0\)), hãy dùng phép cộng các số nguyên để diễn tả tình huống sau: Một thang máy đang ở tầng số \(3\), nó đi lên \(7\) tầng và sau đó đi xuống \(12\) tầng. Hỏi cuối cùng thang máy dừng lại ở tầng mấy?
- A. Tầng hầm 2
- B. Tầng 2
- C. Tầng trệt
- D. Tầng 10
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 420142
Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu tam giác đều?
- A. 6
- B. 7
- C. 8
- D. 9
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 420149
Xác định hình tròn có bao nhiêu tâm đối xứng?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. Vô số
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 420151
Một chiếc khăn trải bàn có thêu một hình thoi ở giữa. Tính diện tích hình thoi biết rằng 2 đường chéo của nó là bằng \(6dm\) và \(3dm.\)
- A. \(18\,d{m^2}\)
- B. \(9\,d{m^2}\)
- C. \(12\,d{m^2}\)
- D. \(24\,d{m^2}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 420155
Các hình dưới đây, thì hình nào có tâm đối xứng?
- A. H, M, N
- B. H, N, X
- C. H, K, X
- D. H, K