Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 332727
Người tinh khôn có đời sống như thế nào?
- A. Sống theo bầy, hái lượm, săn bắt.
- B. Sống theo bầy, săn bắn.
- C. Sống thành thị tộc.
- D. Sống riêng lẻ, hái lượm, săn bắt.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 332728
Kinh tế chủ đạo của các quốc gia cổ đại là gì?
- A. buôn bán nô lệ.
- B. nông nghiệp trồng cây lâu năm.
- C. thủ công nghiệp và buôn bán bằng đường biển.
- D. nông nghiệp trồng lúa nước.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 332731
Đặc điểm của nhà nước chuyên chế cổ đại là gì?
- A. Đứng đầu nhà nước là vua, vua nắm mọi quyền hành.
- B. Đứng đầu nhà nước là quý tộc, quan lại.
- C. Đứng đầu nhà nước là nông dân công xã, họ nuôi sống toàn xã hội.
- D. Nhà nước mà có quan hệ xã hội là sự bóc lột dã man, tàn bạo giữa chủ nô và nô lệ.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 332733
Nhà nước nào đã thống nhất và xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc?
- A. Nhà Sở
- B. Nhà Tần
- C. Nhà Hạ
- D. Thương - Chu
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 332736
Nhà nước đế chế La Mã cổ đại gồm những tầng lớp nào?
- A. Vua - Tăng lữ - Qúy tộc.
- B. Viện nguyên lão - Hoàng Đế - Đại hội nhân dân
- C. Quý tộc - Quan Lại - Địa chủ - Nông dân.
- D. Hoàng Đế- Viện nguyên lão- Đại hội nhân dân.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 332739
Nền kinh tế chính của các quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á là gì?
- A. Thương mại biển
- B. Nông nghiệp là chủ yếu với cây lúa nước và một số cây gia vị, hương liệu.
- C. Nghề thủ công.
- D. Cả A và B.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 332759
Điểm hạn chế của tư liệu chữ viết là gì?
- A. Ghi chép tương đối đầy đủ về đời sống con người.
- B. Thường mang ý thức chủ quan của tác giả tư liệu.
- C. Là những tư liệu “câm”, rất khó nghiên cứu và khai thác.
- D. Không cho biết chính xác về thời gian và địa điểm xảy ra sự kiện lịch sử.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 332763
Con người sáng tạo ra các loại lịch dựa trên cơ sở nào dưới đây?
- A. Sự lên, xuống của thuỷ triều.
- B. Các hiện tượng tự nhiên như mưa, gió, sấm, chớp,...
- C. Sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất và Trái Đất quanh Mặt Trời.
- D. Các câu ca dao, dân ca được truyền từ đời này sang đời khác.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 332766
Cách ngày nay khoảng 15 vạn năm, dạng người nào đã xuất hiện?
- A. người vượn.
- B. Người tối cổ.
- C. người khéo léo.
- D. Người tinh khôn.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 332769
Bầy người nguyên thủy là hình thức tổ chức xã hội của ........
- A. vượn người.
- B. Người tối cổ.
- C. Người tinh khôn.
- D. Người hiện đại.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 332773
Khoảng 2000 năm TCN, người nguyên thủy đã biết dùng nguyên liệu nào dưới đây để chế tạo công cụ lao động?
- A. Thép
- B. Đồng thau
- C. Sắt
- D. Nhựa
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 332777
Ai Cập cổ đại nằm ở vùng Đông Bắc của châu lục nào?
- A. Châu Á.
- B. Châu Âu.
- C. Châu Phi.
- D. Châu Mĩ.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 332779
Ấn Độ là một bán đảo nằm ở khu vực nào?
- A. Tây Á.
- B. Nam Á.
- C. Đông Á.
- D. Bắc Á.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 332783
Người Trung Quốc cổ đại đã xây dựng nền văn minh đầu tiên ở lưu vực dòng sông nào dưới đây?
- A. Sông Nin.
- B. Sông Ấn.
- C. Sông Hằng.
- D. Hoàng Hà.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 332786
Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về điều kiện tự nhiên của Hi Lạp cổ đại?
- A. Có các đồng bằng màu mỡ, rộng lớn.
- B. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh.
- C. Đất đai canh tác ít và không màu mỡ.
- D. Địa hình bị chia cắt bởi núi, biển…
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 332788
Nguồn tư liệu đáng tin cậy nhất khi tìm hiểu lịch sử là gì?
- A. Những loại tư liệu gốc (hiện vật,…).
- B. Những phán đoán của các nhà sử học.
- C. Phim khoa học viễn tưởng.
- D. Tư liệu truyền miệng.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 332789
Tương truyền, năm đầu tiên của Công nguyên là năm gì?
- A. Đức Phật ra đời.
- B. Chúa Giê-su ra đời.
- C. Chúa Giê-su qua đời.
- D. loài vượn người xuất hiện.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 332790
Năm 2021 thuộc thế kỉ thứ bao nhiêu?
- A. XIX
- B. XX
- C. XXI
- D. XXII
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 332791
Điều kiện tự nhiên của La Mã cổ đại thuận lợi cho việc canh tác loại cây trồng nào dưới đây?
- A. Nho, ô liu.
- B. Lúa nước.
- C. Hồ tiêu.
- D. Bạch dương.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 332793
Từ thế kỉ XXI – III TCN, lịch sử Trung Quốc trải qua các triều đại nào?
- A. Tùy, Đường, Tống.
- B. Tống, Nguyên, Minh.
- C. Hạ, Thương, Chu.
- D. Tần, Hán, Tấn.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 332796
Nếu tỉ lệ bản đồ 1: 6 000 000 thì 5 cm trên bản đồ này sẽ ứng với khoảng cách thực địa là bao nhiêu?
- A. 30km
- B. 3km
- C. 3000km
- D. 300km
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 332798
Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình đồi?
- A. Là dạng địa hình nhô cao.
- B. Có đỉnh tròn, sườn dốc.
- C. Độ cao tương đối thường không quá 200m.
- D. Thường tập trung thành vùng.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 332800
Bộ phận nào sau đây không phải của núi lửa?
- A. Miệng
- B. Cửa núi
- C. Mắc-ma
- D. Dung nham
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 332804
Đới khí hậu quanh năm giá lạnh (hàn đới) có lượng mưa trung bình năm là bao nhiêu?
- A. Dưới 500mm
- B. Từ 1.000 đến 2.000 mm
- C. Từ 500 đến 1.000 mm
- D. Trên 2.000mm
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 332805
Khí hậu là hiện tượng khí tượng ........
- A. xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi.
- B. lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó.
- C. xảy ra trong một ngày ở một địa phương.
- D. xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 332810
Kinh độ của một điểm bất kì được tính bằng độ và là .............
- A. khoảng cách từ kinh tuyến đi qua điểm đó cho tới cực Bắc.
- B. khoảng cách từ kinh tuyến đi qua điểm đó cho tới cực Nam.
- C. khoảng cách từ kinh tuyến đi qua điểm đó cho tới kinh tuyến gốc.
- D. khoảng cách từ kinh tuyến đi qua điểm đó cho tới vĩ tuyến gốc.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 332811
Các kinh tuyến nằm bên trái kinh tuyến gốc được gọi là kinh tuyến gì?
- A. Bắc
- B. Nam
- C. Đông
- D. Tây
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 332813
Quả Địa Cầu là mô hình thu nhỏ của .......
- A. Mặt Trời.
- B. Trái Đất.
- C. Sao Thủy.
- D. Sao Kim.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 332818
Kí hiệu bản đồ có mấy dạng kí hiệu?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 332820
Khi khu vực giờ kinh tuyến số 0 là 14 giờ thì ở TP. Đà Nẵng là mấy giờ?
- A. 18 giờ.
- B. 22 giờ.
- C. 19 giờ.
- D. 21 giờ.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 332827
Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho bề mặt Trái Đất luôn có hiện tượng ngày và đêm?
- A. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.
- B. Trái Đất tự quay quanh trục.
- C. Trái Đất có dạng hình khối cầu.
- D. Trục Trái Đất nghiêng.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 332828
Ở bán cầu Nam, ngày nào có sự chênh lệch thời gian ban ngày và thời gian ban đêm lớn nhất trong năm?
- A. Ngày 21/3.
- B. Ngày 22/12.
- C. Ngày 23/9.
- D. Ngày 22/6.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 332829
Cách sử dụng la bàn đúng nhất là gì?
- A. đặt thăng bằng trên mặt phẳng, để gần các vật bằng kim loại, mở chốt hãm cho kim xác định hướng.
- B. đặt thăng bằng trên mặt phẳng, để xa các vật bằng kim loại, mở chốt hãm cho kim chuyển động.
- C. đặt thăng bằng trên mặt cong, để gần các vật bằng kim loại, khóa chốt hãm cho kim xác định hướng.
- D. đặt thăng bằng trên mặt nghiêng, để gần các vật bằng phi kim, mở chốt hãm cho kim chuyển động.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 332831
Lõi (nhân) Trái Đất có nhiệt độ cao nhất bao nhiêu?
- A. 10000C.
- B. 50000C.
- C. 70000C.
- D. 30000C.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 332833
Vỏ Trái Đất có độ dày thế nào?
- A. 70 - 80km.
- B. Dưới 70km.
- C. 80 - 90km.
- D. Trên 90km.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 332835
Trên Trái Đất có tất cả bao nhiêu mảng kiến tạo lớn?
- A. 6
- B. 7
- C. 8
- D. 9
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 332837
Việt Nam nằm trên lục địa nào sau đây?
- A. Á - Âu.
- B. Bắc Mĩ.
- C. Nam Mĩ.
- D. Nam Cực.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 332896
Các dạng địa hình nào sau đây được hình thành do gió?
- A. Hàm ếch sóng vỗ.
- B. Vách biển, vịnh biển.
- C. Bậc thềm sóng vỗ.
- D. Các cột đá, nấm đá.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 332901
Các vận động kiến tạo, các hoạt động động đất, núi lửa,… là biểu hiện của ......
- A. tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất.
- B. vận động kiến tạo theo phương thẳng đứng.
- C. vận động kiến tạo theo phương nằm ngang.
- D. tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 332906
Bản đồ có tỉ lệ nhỏ hơn 1 : 1 000.000 là những bản đồ có tỉ lệ như thế nào?
- A. nhỏ.
- B. trung bình.
- C. lớn.
- D. rất lớn.