Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 328382
Khu vực nào sau đây quanh năm có ngày đêm bằng nhau?
- A. Xích đạo.
- B. Chí tuyến.
- C. Ôn đới.
- D. Vòng cực.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 328383
Hành tinh nào đứng đầu tiên trong Hệ Mặt Trời?
- A. Sao Kim.
- B. Sao Thủy.
- C. Trái Đất.
- D. Sao Hỏa.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 328384
Nội dung không phản ánh đúng vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á?
- A. Nằm ở phía Đông Nam của châu Á.
- B. Là cầu nối giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
- C. Là cầu nối giữa lục địa Á - Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a.
- D. Là cầu nối giữa Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 328385
Khu vực Đông Nam Á là quê hương của loại cây trồng nào dưới đây?
- A. Bạch dương.
- B. Lúa nước.
- C. Ô-liu.
- D. Lúa mạch.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 328388
Tác động của quá trình giao lưu thương mại ở Đông Nam Á trước thế kỉ X đã làm xuất hiện gì?
- A. thành phố hiện đại.
- B. thương cảng.
- C. công trường thủ công.
- D. trung tâm văn hoá.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 328390
Mùa nào trong năm có ngày dài hơn đêm và xu hướng ngày càng ngắn lại, đêm càng dài ra?
- A. Mùa đông.
- B. Mùa hạ.
- C. Mùa xuân.
- D. Mùa thu.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 328392
Khi Mặt Trời lên cao trên bầu trời có thể xác định phương hướng theo
- A. bóng nắng.
- B. hướng mọc.
- C. hướng lặn.
- D. hướng gió.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 328394
Những khu vực nào ở trên Trái Đất có ngày hoặc đêm dài suốt 6 tháng?
- A. Hai vòng cực đến hai cực.
- B. Hai cực trên Trái Đất.
- C. Khu vực quanh hai chí tuyến.
- D. Khu vực nằm trên xích đạo.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 328396
Các kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc đều được ghi số độ là bao nhiêu?
- A. 00
- B. 900
- C. 1800
- D. 3600
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 328397
Trong các tỉ lệ bản đồ đã cho, bản đồ nào có tỉ lệ nhỏ nhất?
- A. 1 : 7.500
- B. 1: 15.000
- C. 1 : 200.000
- D. 1 : 800.000
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 328405
Khoảng cách từ Hà Nội đến Nghệ An là 300 km. Trên một bản đồ Việt Nam khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được 5 cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ bao nhiêu?
- A. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1: 6000.000
- B. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1: 5000.000
- C. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1: 600.000
- D. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1: 300.000
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 328407
Cho biết bản đồ A có tỉ lệ: 1 : 500.000, bản đồ B có tỉ lệ 1 : 2000.0000. So sánh tỉ lệ và mức độ thể hiện các đối tượng địa lí giữa bản đồ A với bản đồ B ?
- A. Bản đồ A có tỉ lệ bé hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện ít hơn.
- B. Bản đồ A có tỉ lệ lớn hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện ít hơn.
- C. Bản đồ A có tỉ lệ bé hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện chi tiết hơn.
- D. Bản đồ A có tỉ lệ lớn hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện chi tiết hơn.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 328408
Mùa trên Trái Đất có đặc điểm gì?
- A. Mọi nơi đều có 4 mùa xuân, hạ ,thu, đông
- B. Mùa ngược nhau ở hai nửa cầu
- C. Mùa giống nhau ở hai nửa cầu
- D. Các đáp án trên đều đúng
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 328409
Khi khu vực giờ kinh tuyến số 0 là 6h thì ở Thủ đô Hà Nội là bao nhiêu giờ?
- A. 12 giờ
- B. 13 giờ
- C. 14 giờ
- D. 15 giờ
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 328410
Sự chuyển động của Trái Đất xung quanh Mặt Trời có quỹ đạo hình gì?
- A. hình chữ nhật.
- B. hình elip gần tròn.
- C. hình vuông.
- D. hình tròn.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 328412
Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng hết bao lâu?
- A. 365 ngày 3 giờ.
- B. 365 ngày 4 giờ.
- C. 365 ngày 6 giờ.
- D. 365 ngày 5 giờ.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 328414
Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ thay đổi như thế nào?
- A. rất nhỏ.
- B. càng nhỏ.
- C. trung bình.
- D. càng lớn.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 328415
Vĩ độ của một điểm là khoảng cách từ điểm đó đến đâu?
- A. Vĩ tuyến gốc (xích đạo).
- B. Hai cực của Trái Đất.
- C. Kinh tuyến gốc.
- D. Vĩ tuyến gần nhất.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 328416
Vị trí của một điểm trên bản đồ (hoặc quả địa cầu) được xác định ra sao?
- A. Theo phương hướng trên bản đồ.
- B. Theo hướng mũi tên trên bản đồ.
- C. Theo đường kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc.
- D. Là chỗ giao nhau của hai đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua điểm đó.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 328417
Đại dương nào là đại dương lớn nhất?
- A. Đại Tây Dương
- B. Thái Bình Dương
- C. Bắc Băng Dương
- D. Ấn Độ Dương
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 328422
Lõi Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là bao nhiêu?
- A. 1000⁰C
- B. 7000⁰C
- C. 5000⁰C
- D. 3000⁰C
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 328425
Những bản ghi; sách được in, khắc bằng chữ viết, vở chép tay, ... thuộc loại tư liệu nào?
- A. Tư liệu hiện vật
- B. Tư liệu truyền miệng
- C. Tư liệu gốc
- D. Tư liệu chữ viết
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 328427
Học Lịch sử để làm gì?
- A. Giúp chúng ta tìm hiểu qua khứ
- B. Tìm hiểu được cội nguồn của bản thân ,gia đình và xã hội
- C. Đúc kết những bài học kinh nghiệm
- D. Các đáp án trên đều đúng
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 328428
Cư dân Đông Nam Á đã sáng tạo ra chữ viết riêng là nhờ tiếp thu điều gì?
- A. chữ La-tin của người La Mã.
- B. hệ thống chữ cổ Mã Lai.
- C. chữ hình nêm của người Lưỡng Hà.
- D. hệ thống chữ cổ của người Ấn Độ.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 328432
Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng cơ sở hình thành của các quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á?
- A. Nông nghiệp trồng lúa nước.
- B. Giao lưu kinh tế - văn hoá với Trung Quốc và Ấn Độ.
- C. Thương mại đường biển rất phát triển.
- D. Thủ công nghiệp phát triển với các nghề rèn sắt, đúc đồng,...
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 328434
Vì sao khu vực Đông Nam Á có vị trí địa lí rất quan trọng?
- A. Nằm trên con đường biển nối liền Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
- B. Tiếp giáp với khu vực châu Á gió mùa.
- C. Nằm giáp Ấn Độ.
- D. Nằm giáp Trung Quốc.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 328436
Từ thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII, vương quốc cổ nào ra đời trên lãnh thổ của Việt Nam ngày nay?
- A. Văn Lang.
- B. Pê-gu.
- C. Tha-tơn.
- D. Ma-lay.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 328437
Các quốc gia sơ kì Đông Nam Á ra đời vào khoảng thời gian nào?
- A. Thiên niên kỉ II TCN.
- B. Từ thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII.
- C. Thế kỉ VII TCN.
- D. Thế kỉ X TCN.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 328439
Các nhà nước thành bang ở Hy Lạp thực chất là nhà nước gì?
- A. quân chủ chuyên chế.
- B. chiếm hữu nô lệ.
- C. quân chủ lập hiến.
- D. đế chế.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 328441
Điều kiện tự nhiên của các quốc gia cổ đại Hy Lạp, La Mã tạo thuận lợi cho hoạt động kinh tế nào?
- A. Nông nghiệp.
- B. Thủ công nghiệp.
- C. Thủ công nghiệp và thương nghiệp.
- D. Chăn nuôi gia súc.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 328443
Một trong những nhà toán học nổi tiếng của Hi Lạp cổ đại là ai?
- A. Hê-ghen.
- B. Pô-li-biu-xơ.
- C. Tu-xi-đít.
- D. Pi-ta-go.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 328445
Ai là người nắm quyền hành trong tổ chức nhà nước đế chế ở La Mã?
- A. Hội đồng 10 tướng lĩnh.
- B. Viện Nguyên lão.
- C. Ô-gu-xtu-xơ.
- D. Đại hội nhân dân.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 328447
Các quốc gia cổ đại Hy Lạp và La Mã được hình thành ở đâu?
- A. Trên lưu vực các dòng sông lớn.
- B. Ở vùng ven biển, trên các bán đảo và đảo.
- C. Trên các đồng bằng.
- D. Trên các cao nguyên.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 328449
Chế độ phong kiến ở Trung Quốc được hình thành dưới triều đại nào?
- A. Nhà Tần.
- B. Nhà Thương.
- C. Nhà Chu.
- D. Nhà Hán.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 328451
Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X, vương quốc phong kiến nào phát triển ở hạ lưu sông Sê Mun?
- A. Đva-ra-va-ti.
- B. Chân Lạp.
- C. Sri-vi-giay-a.
- D. Sri Kse-tra.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 328453
Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đặc điểm của các thành bang ở Hi Lạp cổ đại?
- A. Thiết chế chính trị, tổ chức nhà nước ở mỗi thành bang không giống nhau.
- B. Mỗi thành bang có biên giới, chính quyền, quân đội, luật pháp riêng.
- C. Các thành bang có hệ thống đo lường, tiền tệ và những vị thần bảo hộ riêng.
- D. Các thành bang thống nhất lại với nhau hình thành nên một đế chế hùng mạnh.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 328455
Điều kiện tự nhiên nào có tác động lớn nhất đến sự hình thành và phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã?
- A. Có nhiều vịnh, hải cảng.
- B. Có nhiều đồng bằng rộng lớn.
- C. Hệ động, thực vật.
- D. Khí hậu khô nóng.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 328456
Khoảng thế kỉ VIII đến thế kỉ VI TCN, các thành bang ở Hy Lạp lần lượt ra đời. Trong đó, hai thành bang lớn nhất là gì?
- A. Xpác-ta, A-ten.
- B. Pen-la, Đen-phơ.
- C. Xpác-ta, Đen-phơ.
- D. A-ten, Pen-la.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 328458
Một trong những nhà sử học nổi tiếng ở Hi Lạp cổ đại là ai?
- A. Pi-ta-go.
- B. Hê-rô-đốt.
- C. Ác-si-mét.
- D. Hê-ghen.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 328460
Hy Lạp cổ đại có lãnh thổ rộng, bao gồm ..........
- A. miền đất ven bờ tiểu á, lục địa Hy Lạp và đảo Xi-xin.
- B. bán đảo In-ta-lia-a và các đảo: Xi-xin, Coóc-xơ và Xác-đe-nhơ.
- C. lục địa Hy Lạp, miền đất ven bờ Tiểu Á và các đảo trên biển Ê-giê.
- D. bán đảo In-ta-lia-a và các đảo nhỏ trên biển Ê-giê.