Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 422020
Sự điện li là quá trình
- A. hòa tan các chất vào nước.
- B. phân li ra ion của các chất trong nước.
- C. phân li thành các phân tử hòa tan.
- D. phân li của axit trong nước.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 422021
Trong các chất sau, chất có độ cứng lớn nhất là
- A. silic.
- B. kim cương.
- C. than chì.
- D. thạch anh.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 422022
Những ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
- A. Na+, Ca2+, H2SO4-, CO32- .
- B. Na+, Mg2+, OH-,NO3- .
- C. Na+, Ba2+, OH-, Cl-.
- D. Ag+, H+, Cl-, SO42- .
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 422023
Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do:
- A. Phân tử nitơ có liên kết ba bền vững.
- B. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
- C. Nitơ có độ âm điện lớn.
- D. Phân tử nitơ phân cực.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 422024
Các chất có cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là
- A. đồng phân.
- B. đồng vị.
- C. đồng đẳng.
- D. đồng khối.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 422025
Phản ứng nitơ thể hiện tính khử là
- A. N2 + 6Li → 2Li3N.
- B. N2 + 2Al → 2AlN.
- C. N2 + O2 → 2NO.
- D. N2 + 3H2 → 2NH3.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 422026
Công thức phân tử của phân urê là
- A. (NH4)2CO3.
- B. NH2CO.
- C. (NH2)2CO3.
- D. (NH2)2CO.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 422027
Chất có thể dùng làm khô khí NH3 là
- A. P2O5.
- B. CuSO4 khan.
- C. H2SO4 đặc..
- D. CaO.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 422028
Trong các chất sau chất nào được gọi là hiđrocacbon?
- A. CH4.
- B. C2H6O.
- C. CH3Cl.
- D. C12H22O11.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 422029
Khi đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi không khí thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O, N2. Điều đó chứng tỏ phân tử chất X
- A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, O, N.
- B. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, N có thể có nguyên tố O.
- C. chỉ có các nguyên tố C, H.
- D. chắc chắn phải có các nguyên tố C, O, N.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 422030
Chọn phát biểu đúng.
- A. Silic có tính oxi hóa mạnh hơn cacbon.
- B. Cacbon có tính oxi hóa mạnh hơn silic.
- C. Silic có tính khử yếu hơn cacbon.
- D. Silic và cacbon có tính oxi hóa bằng nhau.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 422031
Cho các hợp chất: CaC2, CO2, HCHO, CH3COOH, C2H5OH, NaCN, CaCO3. Số hợp chất hữu cơ trong các hợp chất đã cho là
- A. 1
- B. 2
- C. 4
- D. 3
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 422032
Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
- A. C2H5OH, CH3OCH3.
- B. CH3OCH3, CH3CHO.
- C. CH3CH3CH2OH, C2H5OH.
- D. C4H10, C6H6.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 422033
Thuốc nổ đen là hỗn hợp
- A. KNO3, C và S.
- B. KNO3 và S.
- C. KClO3, C và S.
- D. KClO3 và S.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 422034
Điều khẳng định đúng là:
- A. dung dịch có môi trường bazơ thì pH > 7.
- B. dung dịch có môi trường trung tính thì pH < 7.
- C. dung dịch có môi trường axit thì pH = 7.
- D. dung dịch có môi trường trung tính thì pH > 7.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 422035
Chất nào sau đây là chất điện li mạnh trong dung môi nước?
- A. CH3COOH.
- B. C2H5OH.
- C. HClO.
- D. NaCl.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 422036
Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy có hiện tượng:
- A. xuất hiện kết tủa keo trắng đồng thời có khí không màu bay ra.
- B. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần.
- C. xuất hiện kết tủa màu xanh.
- D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó không tan.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 422037
Cho các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
- A. 3
- B. 5
- C. 4
- D. 2
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 422038
Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
- A. 12,00 gam NaH2PO4 và 14,20 gam Na2HPO4.
- B. 16,40 gam Na3PO4.
- C. 14,20 gam Na2HPO4 và 16,40 gam Na3PO4.
- D. 14,20 gam Na2HPO4.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 422039
Sục 2,688 lít CO2 (đktc) vào 40ml dung dịch Ca(OH)2 2M. Sau phản ứng thu được dung dịch gồm:
- A. CaCO3.
- B. Ca(HCO3)2.
- C. CaCO3 và Ca(OH)2 dư.
- D. CaCO3 và Ca(HCO3)2.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 422040
Dãy muối nitrat khi nhiệt phân tạo thành oxit kim loại, khí NO2 và O2 là
- A. NaNO3, Mg(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3.
- B. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, Pb(NO3)2, AgNO3.
- C. Al(NO3)3, Mg(NO3)2, Pb(NO3)2, Cu(NO3)2.
- D. KNO3, Mg(NO3)2, Pb(NO3)2, Cu(NO3)2.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 422041
Công thức hoá học của supephotphat kép là
- A. Ca3(PO4)2.
- B. CaHPO4.
- C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
- D. Ca(H2PO4)2.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 422042
Phản ứng được sử dụng trong việc khắc chữ lên thủy tinh là
- A. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + CO2.
- B. SiO2 + Na2CO3→ Na2SiO3 + CO2.
- C. SiO2 + Mg → 2MgO + Si.
- D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 422043
Dãy các kim loại được điều chế khi dùng CO để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao là
- A. Fe, Zn, Cu.
- B. Fe, Al, Cu.
- C. Cu, Ca, Fe.
- D. Mg, Zn, Fe.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 422044
Chất được dùng để chữa bệnh đau dạ dày là:
- A. CO.
- B. CO2 tinh thể
- C. SiO2.
- D. NaHCO3.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 422045
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi
- A. các chất phản ứng phải là chất điện li mạnh.
- B. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng.
- C. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
- D. phản ứng phải là thuận nghịch.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 422046
Cấu hình electron của nguyên tử photpho (Z = 15) là
- A. 1s22s22p63s23p5.
- B. 1s22s22p3.
- C. 1s22s22p63s23p3.
- D. 1s22s22p63s23p2.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 422047
Trong phản ứng sau: 4HNO3 + C → CO2 + 4NO2 + 2H2O. Cacbon là
- A. chất bị khử.
- B. chất oxi hóa.
- C. chất khử.
- D. chất nhận electron.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 422048
Cho các chất: FeCO3, Fe3O4, MgO, FeO, Fe2O3, Al2O3, Fe, CuO. Số chất tác dụng với HNO3 đặc nóng tạo ra khí màu nâu đỏ là
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 422049
Ion OH- phản ứng được với dãy các ion
- A. K+ ; Al3+ ; SO42-.
- B. Cu2+ ; HSO3- ; NO3-.
- C. Na+; Cl-; HSO4-.
- D. H+ ; NH4+ ; HCO3-.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 422050
Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O
Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
- A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl
- B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
- C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O
- D. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 422051
Kết quả phân tích nguyên tố hợp chất X cho biết %mC = 60,0%; %mH = 8,0%, còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của X so với CO2 nhỏ hơn 3. Công thức phân tử của X là
- A. C3H8O
- B. C3H8O2
- C. C5H8O2
- D. C5H8O.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 422052
Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Ag phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được 0,04 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5 ) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
- A. 4,48
- B. 3,62
- C. 3,42
- D. 5,28.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 422053
Trong thực tế, người ta thường dùng muối nào để làm xốp bánh?
- A. NH4HCO3.
- B. BaSO4.
- C. NaCl.
- D. NH4Cl.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 422054
Tính chất đặc biệt của kim cương là
- A. Rất mềm
- B. Cản quang
- C. Rất cứng
- D. Có ánh kim
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 422055
Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?
- A. 2KNO3 −to→ 2KNO2 + O2↑
- B. NH4NO2 −to→ N2↑ + 2H2O
- C. NH4Cl −to→ NH3 + HCl
- D. NaHCO3 −to→ NaOH + CO2↑
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 422056
Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất:
- A. K3PO4, K2HPO4
- B. K2HPO4, KH2PO4
- C. K3PO4, KOH
- D. H3PO4, KH2PO4
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 422060
Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
- A. 48,52%
- B. 42,25%
- C. 39,76%
- D. 45,75%.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 422064
Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là
- A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
- B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
- C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
- D. HNO3, NaCl, Na2SO4.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 422066
Cho cácphản ứng của các dung dịch sau:
(1) Na2CO3 + H2SO4;
(2) Na2CO3 + FeCl3;
(3) Na2CO3 + CaCl2;
(4) NaHCO3 + Ba(OH)2;
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2;
(6) Na2S + AlCl3.
Số phản ứng mà sản phẩm có cả chất kết tủa và chất khí bay ra là
- A. 4
- B. 6
- C. 3
- D. 5