Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 420033
Phương trình ion: OH- + HCO3-→ CO32- + H2O là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?
- A. NaOH + Ba(HCO3)2.
- B. Ba(HCO3)2 + Ba(OH).
- C. NaHCO3 + Ba(OH)2
- D. NaHCO3 + NaOH.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 420037
Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc, nguội là
- A. Pt, Cu.
- B. Al, Fe.
- C. Ag, Fe.
- D. Pb, Ag.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 420041
Nồng độ mol của anion trong dung dịch BaCl2 0,20M là
- A. 0,40M.
- B. 0,20M
- C. 0,30M.
- D. 0,10M.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 420045
Cho P tác dụng với Mg, sản phẩm thu được là
- A. Mg2P2O7.
- B. Mg3P2.
- C. Mg(PO3)2.
- D. Mg3(PO4)2.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 420049
Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng?
- A. Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hiđroxit.
- B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion gốc axit.
- C. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ.
- D. Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 420055
Chất phản ứng được với NH3 là
- A. Na2O.
- B. AlCl3 (dd).
- C. Na2CO3 (dd).
- D. NaOH (dd).
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 420060
Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
- A. ns2np5.
- B. ns2np3.
- C. ns2np4.
- D. ns2np2.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 420066
Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm
- A. chuyển thành màu xanh.
- B. mất màu.
- C. chuyển thành màu đỏ
- D. không đổi màu.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 420072
Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất đá khô?
- A. H2O.
- B. N2.
- C. CO2.
- D. CO.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 420075
Dung dịch KOH 0,001M cần pha loãng bằng nước bao nhiều lần để được dung dịch có pH = 9?
- A. 80 lần
- B. 90 lần
- C. 100 lần
- D. 110 lần
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 420081
Biết độ điện li của dung dịch axit CH3COOH 1,2M là 1,5%. Nồng độ mol/l của ion CH3COO- trong dung dịch trên là
- A. 0,018M
- B. 0,015M
- C. 0,012 M
- D. 0,014M.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 420086
Cho 1,92 gam Cu tác dụng vừa hết với V lít dung dịch HNO3 0,1M loãng giải phóng khí NO. Giá trị của V là
- A. 0,80 lít
- B. 0,85 lít
- C. 0,90 lít.
- D. 0,95 lít.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 420096
Cho 0,15 mol hỗn hợp NaHCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Khí thoát ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được kết tủa có khối lượng là
- A. 8 gam
- B. 15 gam
- C. 20 gam
- D. 34 gam.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 420101
Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
- A. K+, Ba2+, OH- , Cl- .
- B. Mg2+, Ba2+, Cl- ,CO32- .
- C. Na+, K+, OH- , HCO3- .
- D. Na+, Ag+ , NO3- ,Cl- .
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 420106
Phản ứng hóa học, trong đó cacbon có tính khử là
- A. 2C + Ca → CaC2
- B. C + 2H2 → CH4
- C. C + CO2 → 2CO
- D. 3C + 4Al → Al4C3
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 420124
Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí trong phòng thí nghiệm:
Kết luận nào sau đây đúng?
- A. Hình 3: Thu khí N2, H2 và HCl.
- B. Hình 2: Thu khí CO2, SO2 và NH3.
- C. Hình 3: Thu khí N2, H2 và NH3.
-
D.
Hình 1: Thu khí H2, He và NH3.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 420127
Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
- A. AgNO3, Hg(NO3)2.
- B. Cu(NO3)2, Mg(NO3)2.
- C. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2.
- D. AgNO3, Cu(NO3)2.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 420132
Độ dinh dưỡng của phân lân được tính bằng
- A. % P2O5.
- B. % P.
- C. % PO43-.
- D. Ca(H2PO4)2.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 420134
Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?
- A. H2SO4.
- B. KOH.
- C. CH3COOH.
- D. NaCl.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 420139
Cho dung dịch KOH đến dư vào 50 ml (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí thoát ra (đktc) là
- A. 1,12 lít
- B. 4,48 lít.
- C. 0,112 lít.
- D. 2,24 lít.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 420143
Sục 0,15 mol khí CO2 vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, kết thúc phản ứng thu được các chất
- A. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2 dư.
- B. Ba(HCO3)2.
- C. Ba(HCO3)2 và BaCO3.
- D. BaCO3, Ba(OH)2 dư.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 420145
Số liên kết xích-ma (Ϭ) trong phân tử C4H10 là
- A. 10
- B. 13
- C. 12
- D. 14
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 420167
Cặp chất nào dưới đây là dồng phân của nhau?
- A. CH3CH2CH2OH, CH3OCH2CH3
- B. CH3OCH3, CH3CHO
- C. CH3OH, C2H5OH
- D. CH3CH2OH, CH3CH2Br
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 420169
Chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon?
- A. CH4
- B. C2H6
- C. C6H6
- D. C3H6Br.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 420171
Cho các hợp chất: C2H6; C2H2; C2H4O2; C2H6O; C6H12O6. Hợp chất nào sau đây có hàm lượng cacbon cao nhất?
- A. C2H6
- B. C2H2
- C. C6H12O6
- D. C2H4O2
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 420178
Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon (X) thu được \({{n_{C{O_2}}} = \frac{1}{2}{n_{{H_2}O}}}\) . Vậy X là:
- A. C2H6
- B. C3H6
- C. CH4
- D. C2H4
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 420182
Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hóa học nào sau đây?
- A. Đốt cháy NH3 trong oxi có mặt chất xúc tác platin.
- B. Nhiệt phân NH4NO2.
- C. Nhiệt phân AgNO3.
- D. Nhiệt phân NH4NO3.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 420187
Chất nào sau đây có tên gọi là amoni hiđrosunfat?
- A. NH4HSO4.
- B. (NH4)2SO4
- C. NH4HCO3.
- D. NH4SO4
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 420190
Trong công nghiệp, nitơ điều chế bằng cách:
- A. dùng than nóng đỏ tác dụng hết với không khí ở nhiệt độ cao.
- B. dùng đồng để oxi hoá hết oxi của không khí ở nhiệt độ cao.
- C. hoá lỏng không khí và chưng cất phân đoạn.
- D. dùng H2 tác dụng hết oxi không khí ở nhiệt độ cao rồi ngưng tụ hơi nước.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 420195
Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch nhôm sunfat thì
- A. xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan do Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính.
- B. xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan do tạo phức.
- C. xuất hiện kết tủa không tan trong dung dịch NH3 dư.
- D. xuất hiện kết tủa và có khí không màu không mùi thoát ra.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 420198
Cho 0,05 mol Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,01 mol khí X là sản phẩm khử duy nhất (đktc). X là
- A. NO2.
- B. N2.
- C. NO.
- D. N2O.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 420205
Nhiệt phân hoàn toàn 18,9 gam muối nitrat của một kim loại hóa trị II, thu được 5,6 lít hỗn hợp khí ở đktc. Kim loại đó là
- A. Fe.
- B. Fe.
- C. Mg.
- D. Zn.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 420208
Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2 là
- A. Cu(NO3)2, NO2 và O2.
- B. CuO, NO và O2.
- C. CuO, NO2 và O2.
- D. Cu(NO2)2 và O2.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 420210
Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?
- A. H3PO4, Fe(NO3)3.
- B. MgCl2, Ba(OH)2.
- C. CH3COOH, BaCl2.
- D. H2SO4, H2S.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 420212
Nồng độ mol của cation trong dung dịch Ba(NO3)2 0,45M là
- A. 0,45M.
- B. 1,35M.
- C. 1,00M.
- D. 0,90M.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 420214
Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?
- A. CH3OH, CH3OCH3.
- B. CH3OCH3, CH3CHO.
- C. CH3OH, C2H5OH.
- D. CH3CH2OH, C3H6(OH)2.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 420216
Số công thức cấu tạo mạch hở ứng với các công thức phân tử C2H6O là
- A. 3
- B. 2
- C. 1
- D. 4
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 420225
N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với
- A. Li.
- B. H2
- C. Mg.
- D. O2.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 420234
Thể tích của 1,5 gam chất X bằng thể tích của 0,8 gam khí oxi (đktc cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Phân tử khối của X là
- A. 60
- B. 30
- C. 120
- D. 32.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 420240
Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hợp chất hữu cơ X (C, H, O) thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Biết tỉ khối của X so với CO2 bằng 2. Công thức phân tử của X là
- A. C5H12O
- B. C2H4O
- C. C3H4O3
- D. C4H8O2.