Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 222638
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \( \left| {500 - x} \right| - \left| { - 3535} \right| = - \left| {235} \right|\)?
- A. 1
- B. 2
- C. 0
- D. 3
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 222641
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \( \left| {250 - x} \right| - \left| { - 30} \right| = \left| { - 800} \right|\) ?
- A. 1
- B. 2
- C. 0
- D. 3
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 222643
Tổng các số nguyên x thỏa mãn \( 35 - \left| {2x - 1} \right| = 14\) là
- A. 1
- B. 0
- C. 15
- D. 21
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 222645
Tổng các số nguyên x thỏa mãn \( \left| {7 - x} \right| + ( - 31) = - 21\) là
- A. 14
- B. -3
- C. 17
- D. 20
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 222647
Thu gọn biểu thức M = - (x - 61 + 85) - [ x + 51 - (54 - 27) ]
- A. M=x−45
- B. M=0
- C. M=2x−48
- D. M=−2x−48
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 222655
Cho \(M = x^3 + y^3\) và \(N = (x + y)(x^2 - xy + y^2 )\). Khi x = - 4; y = - 2, hãy so sánh M và N.
- A. M>N
- B. M=N
- C. M<N
- D. \(M \ne N\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 222659
Cho \(B = ( - 8 ).25.( - 3)^2 \) và \(C = ( - 30) ( - 2) ^3 (5^3)\) . Chọn câu đúng.
- A. 3.B=50.C
- B. B60=−C
- C. B.50=C.(−3)
- D. C=−B
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 222664
Tính hợp lý \(B = - 55.78 + 13.( - 78) - 78.( - 65) \)
- A. 1
- B. 234
- C. -234
- D. 130
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 222670
Tính hợp lý \(A = - 43.18 - 82.43 - 43.100 \)
- A. -8600
- B. 0
- C. -86000
- D. -4300
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 222676
Chọn câu đúng.
- A. (−23).(−16)>23.(−16)
- B. (−23).(−16)=23.(−16)
- C. (−23).(−16)<23.(−16)
- D. (−23).16>23.(−6)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 222692
Cho \(Q = - 135.17 - 121.17 - 256.( - 17)\), chọn câu đúng.
- A. 17
- B. 0
- C. 1700
- D. -1700
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 222697
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (x + 12)(19 - x)= 0 là:
- A. 2
- B. 3
- C. 1
- D. 0
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 222774
Có bao nhiêu giá trị x nguyên dương thỏa mãn (x - 3).(x + 2) = 0 là:
- A. 3
- B. 2
- C. 0
- D. 1
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 222777
Tính giá trị biểu thức \( P = a^2 - 2ab + b^2\) khi a = - 5;b = - 8.
- A. 9
- B. -9
- C. 6
- D. -6
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 222782
Tính giá trị biểu thức P = (x - 3).3 - 20.x khi x = 5.
- A. 100
- B. -94
- C. -96
- D. -104
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 222792
Biết 4 số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 24024.. Số lớn nhất trong bốn số đó là số nào trong các đáp án sau?
- A. 14
- B. 15
- C. 16
- D. 19
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 222798
Tìm giá trị của x biết: (−8).x=160
- A. x = 5
- B. x= −20
- C. x= −9
- D. x=9
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 222799
Cho x∈Z và (−215+x)⋮6 thì đáp án nào sau đây đúng?
- A. x chia 6 dư 11
- B. x⋮6
- C. x chia 6 dư 5
- D. Không kết luận được tính chia hết cho 6 của x
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 222802
Với giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn −24.(x−5)=−192?
- A. x=13
- B. x= −13
- C. x= −23
- D. x = 96
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 222803
Khi x = - 35, giá trị của biểu thức (2x−5).(x+50) là số nào trong bốn số đã cho dưới đây:
- A. −1005
- B. −1125
- C. −9600
- D. - 1965
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 222808
Tìm x thuộc bội của 8 và x<56.
- A. x∈{8;16;24;32;40;48}
- B. x∈{0;8;16;24;32;48}
- C. x∈{8;16;24;32;40;48;56}
- D. x∈{0;8;16;24;32;40;48}
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 222810
Tìm x thuộc ước của 48 và x>12.
- A. x∈{16;24;48}
- B. x∈{24;48}
- C. x∈{16;24}
- D. x∈{12;16;24;48}
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 222814
Tìm tập hợp các bội của 7 trong các số :14;22;84;108;49.
- A. {14;84}
- B. {14;84;49}
- C. {22;84;49}
- D. {84;49;108}
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 222818
Tìm các số tự nhiên x sao cho x∈Ư(45) và x>7
- A. 45
- B. 15; 45
- C. 9; 15; 45
- D. 15
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 222823
Có bao nhiêu số tự nhiên x∈B(11) và 20
- A. 10
- B. 9
- C. 12
- D. 11
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 222834
Cho hình vẽ sau
Kể tên những điểm thuộc nửa mặt phẳng (I) có bờ a.
- A. Hai điểm D;E
- B. Hai điểm E;B
- C. Hai điểm A;B
- D. Hai điểm A;E
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 222838
Cho ba tia chung gốc (Ox; ,Oy; ,Oz ) có (A thuộc Ox; ,B thuộc Oy; ,C thuộc Oz ). Điểm A nằm giữa hai điểm B và C thì
- A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Oy
- B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz;Ox
- C. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy
- D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 222842
Cho ba tia chung gốc (Ox; ,Oy; ,Oz ) có (A thuộc Ox; ,I thuộc Oy; ,K thuộc Oz ). Điểm K nằm giữa hai điểm A và I thì
- A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Oy
- B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz;Ox
- C. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy
- D. Cả A, B, C đều sai.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 222847
Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.
- A. Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
- B. Điểm D và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
- C. Điểm C và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
- D. Điểm B;C;D thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 222855
Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.
- A. Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
- B. Điểm C;D;E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
- C. Điểm D và E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
- D. Điểm C và E thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 222871
Giả sử có 28 đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là:
- A. 1512
- B. 278
- C. 3080
- D. 1540
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 222876
Cho trước 5 tia chung gốc O. Vẽ thêm 4 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?
- A. 6
- B. 12
- C. 26
- D. 52
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 222880
Giả sử có \(n\ge2\) đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là
- A. \(2 n ( n − 1 ) \)
- B. \(n( 2 n − 1 )\)
- C. \( \frac{{n\left( {n - 1} \right)}}{2}\)
- D. \(2 n ( 2 n − 1 ) \)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 222881
Cho trước 4 tia chung gốc O. Vẽ thêm 3 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?
- A. 3
- B. 6
- C. 15
- D. 18
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 222884
Cho \(n(n\ge2)\) tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào trùng nhau. Nếu có 28 góc tạo thành thì n bằng bao nhiêu?
- A. 8
- B. 7
- C. 6
- D. 5
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 222887
Cho hình vẽ sau với Oz và Ox là hai tia đối nhau. Chọn câu sai.
- A. Hai góc \(\widehat {xOy};\,\widehat {yOz}\) là hai góc kề bù
- B. Hai góc \(\widehat {xOy};\,\widehat {tOz}\) là hai góc kề nhau
- C. Hai góc \(\widehat {tOy}; \widehat {yOx} \) là hai góc kề nhau
- D. Hai góc \(\widehat {tOz}; \widehat {tOx}\) là hai góc kề bù
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 222889
Cho tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy, \(\widehat {xOy} = {135^0},\widehat {xOt} = 4\widehat {tOy}\). Tính số đo của \(\widehat {xOt},\widehat {tOy}\).
- A. \(\widehat {tOy} = {35^o};\widehat {xOt} = {100^o}.\)
- B. \(\widehat {tOy} = {45^o};\widehat {xOt} = {90^o}.\)
- C. \(\widehat {tOy} = {108^o};\widehat {xOt} = {27^o}.\)
- D. \(\widehat {tOy} = {27^o};\widehat {xOt} = {108^o}.\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 222893
Cho \(\widehat A\) và \(\widehat B\) là hai góc phụ nhau và \(\widehat A - \widehat B = {20^o}\). Tính số đo của \(\widehat A;\,\widehat B\).
- A. \(\widehat A = {50^o};\widehat B = {40^o}\)
- B. \(\widehat A = {55^o};\widehat B = {35^o}\)
- C. \(\widehat A = {35^o};\widehat B = {55^o}\)
- D. \(\widehat A = {65^o};\widehat B = {25^o}\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 222896
Cho hình vẽ dưới đây. Tính góc yOt
- A. \(\widehat {yOt} = {80^o}\)
- B. \(\widehat {yOt} = {95^o}\)
- C. \(\widehat {yOt} = {90^o}\)
- D. \(\widehat {yOt} = {100^o}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 222899
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ Om là tia nằm giữa hai tia Ox và Oy. Biết \(\widehat {mOy} = {m^0},\widehat {xOm} = {n^0}\left( {{m^0} > {n^0}} \right)\), khi đó số đo của \(\widehat {xOy}\) là bằng bao nhiêu?
- A. m0+n0
- B. m0−n0
- C. n0−m0
- D. m0