Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 432984
Phân số \(-2 \over 3\) đọc như thế nào?
- A. Hai phần ba
- B. Âm hai phần ba
- C. Ba phần hai
- D. Ba phần âm hai
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 432985
Phân số biểu thị số phần tô màu trong hình vẽ dưới đây là:
- A.
- B. \(3\over 4\)
- C.
- D. .
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 432986
Làm tròn số 79,8245 đến chữ số thập phân thứ hai là:
- A. 79,83.
- B. 79,82.
- C. 79,8.
- D. 79,9.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 432987
Cho hình vẽ, ký hiệu nào sau đây là đúng?
- A. A. A ∈ d, B ∈ d
- B. A ∉ d, B ∉ d
- C. A ∈ d, B ∉ d
- D. A ∉ d, B ∈ d
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 432988
Câu nào sai trong các câu sau đây?
- A. Hai đường thẳng song song thì chúng không cắt nhau.
- B. Hai đường thẳng không cắt nhau thì chúng song song.
- C. Hai đường thẳng phân biệt và có điểm M chung thì chúng cắt nhau tại M.
- D. Hai đường thẳng phân biệt và không cắt nhau thì chúng song song.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 432989
Chiếc bút chì trong hình vẽ dưới đây có độ dài bằng bao nhiêu?
- A. A. 8 cm
- B. 7 cm
- C. 9 cm
- D. 6 cm.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 432990
Tính giá trị của biểu thức: 21,45 + (–13,24)?
- A. 8,21.
- B. 2,76.
- C. 10,24.
- D. 34,21.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 432991
Tính giá trị của biểu thức: 123,5 – 14,6 . 2?
- A. 54,4.
- B. 94,3.
- C. 79,4.
- D. 97,2.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 432992
Tìm x thỏa mãn: x + 3,25 = 6,15.
- A. 3,1.
- B. 3,75.
- C. 2,9.
- D. 9,4.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 432993
Một nhà thầu xây dựng nhận xây cất một ngôi nhà với chi phí là 360 000 000 đồng nhưng chủ nhà xin hạ bớt 2,5% và nhà thầu đã đồng ý. Tính số tiền nhà thầu nhận xây nhà?
- A. 351 000 000 (đồng)
- B. 349 000 000 (đồng)
- C. 352 000 000 (đồng)
- D. 336 000 000 (đồng)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 432994
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3 cm; OB = 6 cm. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. Điểm A nằm giữa hai điểm O và B.
- B. Điểm A nằm chính giữa hai điểm O và B.
- C. Điểm A nằm ngoài hai điểm O và B.
- D. A và B đều đúng.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 432995
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3 cm; OB = 6 cm. Lấy điểm C trên tia Ox sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OC.
- A. OC = 4 cm.
- B. OC = 3,5 cm.
- C. OC = 5,5 cm.
- D. OC = 4,5 cm.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 432996
Góc nhỏ hơn góc vuông là góc:
- A. góc nhọn
- B. góc tù
- C. góc vuông
- D. góc bẹt
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 432997
Trong tập hợp số nguyên, tập hợp các ước của 8 là:
- A. {1; 2; 4; 8}
- B. {1; 2; 4}
- C. {-8 ;-4; -2; -1; 1; 2; 4 ;8}
- D. {-8 ;-4; -2; -1; 0; 1; 2; 4 ;8}
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 432998
Góc kề bù có tổng số đo bằng
- A. 90 o
- B. 180 o
- C. 80o
- D. 0o
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 432999
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- Muốn trừ một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ
- Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu
- Hai góc có tổng số đo bằng 900 là hai góc bù nhau.
- Hai số đối nhau có tổng của chúng bằng 0
- Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
- A. 1.
- B. 2.
- C. 3.
- D. 4.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 433000
Thực hiện phép tính 125. (- 24) + 24.225
- A. 2400.
- B. 3600.
- C. 2500.
- D. 3400.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 433001
Thực hiện phép tính \(\frac{-1}{3} + \frac{3}{5}\).
- A. \(\frac{3}{13}\).
- B. \(\frac{2}{15}\).
- C. \(\frac{4}{15}\).
- D. \(\frac{1}{15}\).
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 433002
So sánh \(\frac{14}{11}\) và \(\frac{60}{72}\)
- A. \(\frac{14}{21}< \frac{60}{72}\).
- B. \(\frac{14}{21} = \frac{60}{72}\).
- C. \(\frac{14}{21} \le \frac{60}{72}\).
- D. Cả A và C đều đúng.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 433004
So sánh \(\frac{-5}{17}\) và \(\frac{2}{7}\)
- A. \(\frac{-5}{17} < \frac{2}{7}\).
- B. \(\frac{-5}{17} > \frac{2}{7}\).
- C. \(\frac{-5}{17} \ge \frac{2}{7}\).
- D. Cả B và C đều đúng.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 433007
Tính hợp lí \(A = \frac{3}{4} + \left( \frac{5}{9}+ \frac{-3}{4}\right)\)
- A. \(\frac{5}{7}\).
- B. \(\frac{3}{4}\).
- C. \(\frac{13}{9}\).
- D. \(\frac{5}{9}\).
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 433010
Tính hợp lí \(B = \left(\frac{2}{3} + \frac{1}{6}\right) + \frac{-5}{6}\)
- A. \(\frac{2}{3}\).
- B. 0.
- C. \(\frac{5}{6}\).
- D. \(-\frac{5}{6}\).
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 433021
Tìm số nguyên x biết 2.x – 18 = 10.
- A. x = 24
- B. x = 14
- C. x = 15
- D. x = 25
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 433023
Tìm số nguyên x biết \(x = \frac{3}{5} + \frac{-7}{4}\)
- A. \(x = \frac{23}{20}\).
- B. \(x = \frac{-13}{25}\).
- C. \(x = \frac{-5}{24}\).
- D. \(x = \frac{-23}{20}\).
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 433027
Trên mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho: góc xOy = 500 và góc xOz = 1000. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. Tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy
- B. Tia Oy nằm ngoài 2 tia Ox và Oz
- C. Tia Ox nằm giữa 2 tia Oy và Oz
- D. Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 433031
Trên mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho: góc \(xOy = 50^0\) và góc \(xOz = 100^0\). Tính số đo góc yOz?
- A. yOz = 1500
- B. yOz = 1000
- C. yOz = 500
- D. yOz = 750
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 433033
Trên mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho: góc xOy = 500 và góc xOz = 1000. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. Tia Oy là tia phân giác của góc xOz
- B. góc xOy = góc yOz
- C. Tia Oy không là tia phân giác của góc xOz
- D. A và B đều đúng.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 433037
Tìm x nguyên để các biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất: \(C=\frac{5}{x-2}\)
- A. x = -1
- B. x = -3
- C. x = 4
- D. x = 1
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 433039
Giá trị của biểu thức x(y - 1) + 4x với y = -5 ; x = 7 là:
- A. -5
- B. -14
- C. 5
- D. 6
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 433042
Số phần tử của tập hợp {x \(\in\) Z | - 2 < x < 3} là:
- A. 8
- B. 5
- C. 4
- D. 6
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 433044
Số đo nào dưới đây là số đo của góc nhọn?
- A. 1800
- B. 450
- C. 900
- D. 1200
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 433045
Lúc 6 giờ đúng kim phút và kim giờ tạo thành góc có số đo
- A. 00
- B. 1800
- C. 900
- D. 450
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 433046
Trong tập hợp số nguyên, tập hợp các ước của 4 là:
- A. {1; 2; 4; 8}
- B. {1; 2; 4}
- C. {-4; -2; -1; 1; 2; 4}
- D. {-4; -2; -1; 0; 1; 2; 4}
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 433047
Tổng các ước nguyên âm của số 6 bằng
- A. 0
- B. -12
- C. 12
- D. 6
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 433048
Trong tập hợp số nguyên, quy tắc nào sau đây đúng ?
- A. Nếu ab > 0 thì a > 0 và b < 0
- B. Nếu ab > 0 thì a > 0 và b > 0
- C. Nếu ab > 0 thì a và b cùng dấu
- D. Nếu ab > 0 thì a và b trái dấu
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 433049
Giá trị của (-4)3 bằng
- A. -64
- B. -12
- C. 12
- D. 64
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 433050
Trong các số sau đây, số nào là ước của mọi số nguyên?
- A. 3
- B. 2
- C. 1
- D. 0
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 433051
Số nào là bội của 6:
- A. 2
- B. 3
- C. -1
- D. -12
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 433052
Góc mOn có số đo 400, góc phụ với góc mOn có số đo bằng
- A. 500
- B. 200
- C. 1350
- D. 900
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 433053
Số nghịch đảo của \(1 \over 5\) là
- A. 1
- B. \(-1 \over 5\)
- C. 5
- D. -5