Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 352628
Số đối của số \(\frac{3}{5}\) là
- A. \(\frac{3}{{ - 5}}\)
- B. \(\frac{5}{3}\)
- C. \(\frac{{ - 5}}{3}\)
- D. \(\frac{2}{5}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 352633
Kết quả của phép tính \( - 1 + \frac{2}{3}\) là
- A. \(\frac{5}{3}\)
- B. \(\frac{{ - 5}}{3}\)
- C. \(\frac{{ - 1}}{3}\)
- D. \(\frac{1}{3}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 352636
Số cặp góc kề bù có trong hình vẽ bên là:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 352640
Tia \(Om\) là tia phân giác của góc \(xOy\) khi
- A. \(\angle xOm = \angle xOy:2\)
- B. Tia \(Om\) nằm giữa hai tia \(Ox,\,\,Oy\)
- C. \(\angle xOm = \angle mOy\) và tia \(Om\) nằm giữa hai tia \(Ox,\,\,Oy\)
- D. \(\angle xOm = \angle mOy = \angle xOy:2\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 352643
Trong các phân số \( - \frac{{2018}}{{2019}};\)\( - \frac{{2019}}{{2018}};\)\(\,\,\frac{1}{{2019}};\)\(\,\,\frac{{ - 1}}{{ - 2018}}\) , phân số có giá trị lớn nhất là
- A. \( - \frac{{2018}}{{2019}}\)
- B. \( - \frac{{2019}}{{2018}}\)
- C. \(\frac{1}{{2019}}\)
- D. \(\frac{{ - 1}}{{ - 2018}}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 352644
Biết \(x\) là số nguyên và \(3\,\, \vdots \,\,x\). Khi đó, ta có:
- A. \(x \in \left\{ { - 3;\,\, - 1;\,\,0;\,\,1;\,\,3} \right\}\)
- B. \(x \in \left\{ {1;\,\,2;\,\,3} \right\}\)
- C. \(x \in \left\{ { - 3;\,\, - 1;\,\,1;\,\,3} \right\}\)
- D. \(x \in \left\{ {1;\,\,3} \right\}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 352645
Phân số bằng phân số \(\frac{{ - 5}}{8}\) là
- A. \(\frac{{ - 5}}{4}\)
- B. \(\frac{{10}}{{ - 16}}\)
- C. \(\frac{{ - 8}}{5}\)
- D. \(\frac{5}{8}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 352646
Cho hai góc kề bù nhau trong đó có một góc có số đo bằng \({65^0}\), số đo góc còn lại là
- A. \({100^0}\)
- B. \({115^0}\)
- C. \({125^0}\)
- D. \({135^0}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 352682
Một chiếc hộp gồm ba thẻ được đánh số từ 1 đến 3. Lấy ngẫy nhiên một thẻ, có mấy kết quả có thể xảy ra
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 352698
Trong hình bên dưới có bao nhiêu cặp đường thẳng song song
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 352702
Cho đoạn thẳng AB = 10cm. Điểm O thuộc đoạn thẳng AB, OA = 4cm. Khẳng định nào sau đấy sai.
- A. Độ dài đoạn thẳng OB bé hơn độ dài đoạn thẳng AB.
- B. O không là trung điểm của AB.
- C. O nằm giữa A và B.
- D. Độ dài đoạn thẳng OA lớn hơn độ dài đoạn thẳng OB.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 352705
Thực hiện phép tính: \(\left( {\frac{9}{{16}} - \frac{5}{8} + \frac{3}{4}} \right):\frac{{11}}{{32}}\)
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 352706
Thực hiện phép tính: \(\frac{{1000}}{{1009}} \cdot \frac{{ - 2018}}{{2019}} + \frac{{19}}{{2018}} \cdot \frac{{ - 2018}}{{2019}} + \frac{1}{{2020}}\)
- A. \(\frac{{ - 2019}}{{2020}}\)
- B. \(\frac{{ 2019}}{{2020}}\)
- C. \(\frac{{ - 2020}}{{2019}}\)
- D. \(\frac{{ 2020}}{{2019}}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 352712
Tìm \(x \in \mathbb{Z}\) biết: \(x - \frac{5}{9} = \frac{4}{9}\)
- A. \(x = 3\)
- B. \(x = \frac{1}{2}\)
- C. \(x = 1\)
- D. \(x = 2\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 352714
Tìm \(x\) biết: \(\frac{{ - 11}}{{12}} + \frac{5}{6} \le \frac{x}{{36}} \le \frac{7}{9} - \frac{3}{4}\)
- A. \(x \in \left\{ { - 3;\,\, - 2;\,\, - 1;\,\,0} \right\}\).
- B. \(x \in \left\{ { - 3;\,\, - 2;\,\, - 1;\,\,0;\,\,1;\,\,2} \right\}\).
- C. \(x \in \left\{ { - 3;\,\, - 2;\,\, - 1;\,\,0;\,\,1} \right\}\).
- D. \(x \in \left\{ { - 2;\,\, - 1;\,\,0;\,\,1} \right\}\).
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 352735
Tìm một phân số tối giản, biết rằng khi cộng mẫu số vào tử số và cộng mẫu số vào mẫu số của phân số ấy thì được một phân số mới lớn gấp \(2\) lần phân số ban đầu.
- A. \(\frac{1}{2}\)
- B. \(\frac{1}{3}\)
- C. \(\frac{1}{4}\)
- D. \(\frac{1}{5}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 352764
Bảng sau biểu thị điểm kiểm tra một tiết môn Toán của tổ 1
Khẳng định nào sau đây sai:
- A. Tổ 1 có 10 học sinh
- B. Điểm cao nhất mà các bạn trong tổ đạt được là 10
- C. Điểm thấp nhất mà các bạn trong tổ đạt được là 4
- D. Hai bạn đạt điểm 10 là Hà và Việt
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 352766
Viết tập hợp A các số nguyên x, biết rằng: \(\frac{{ - 24}}{4} \le x < \frac{{ - 14}}{7}\) ?
- A. A = {-5; -4; -3; -2}
- B. A = {-5; -4; -3; -2}
- C. A = {-6; -5; -4; -3}
- D. A = {-5; -4; -3}
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 352767
Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3} . Tập hợp B gồm các phân số có tử và mẫu thuộc A, trong đó tử khác mẫu. Số phần tử của tập B là:
- A. 6
- B. 7
- C. 8
- D. 9
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 352768
Cho biểu thức \(A = \frac{3}{{n - 1}}\) với n là số nguyên. Số nguyên n cần có điều kiện gì để A là phân số?
- A. n < 1
- B. n > 1
- C. n = 1
- D. n ≠ 1
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 352769
Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu dương: \(\frac{{ - 52}}{{ - 71}};\frac{4}{{ - 17}}\)
- A. \(\frac{{-52}}{{71}};\frac{{ - 4}}{{17}}\)
- B. \(\frac{{52}}{{71}};\frac{{ - 4}}{{17}}\)
- C. \(\frac{{52}}{{71}};\frac{{ 4}}{{17}}\)
- D. \(\frac{{52}}{{71}};\frac{{- 4}}{{-17}}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 352771
Cho biểu thức \(\frac{5}{{n - 2}}\) . Tìm n để biểu thức này là một số nguyên
- A. \(n \in \left\{ {1;3} \right\}\)
- B. \(n \in \left\{ { - 3;7} \right\}\)
- C. \(n \in \left\{ { -3;1;3;7} \right\}\)
- D. \(n \in \left\{ { 3;7} \right\}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 352772
Tìm số a; b biết \(\frac{{24}}{{56}} = \frac{a}{7} = \frac{{ - 111}}{b}\)
- A. a = 3, b = -259
- B. a = -3, b = -259
- C. a = 3, b = 259
- D. a = -3, b = 259
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 352774
Sắp xếp các phân số \(- \dfrac{2}{9};\dfrac{3}{4}; - \dfrac{1}{{12}};\dfrac{5}{6};\dfrac{{ - 5}}{{18}}\) theo thứ tự giảm dần ta được kết quả nào sau đây?
- A. \(\dfrac{3}{4}>\dfrac{5}{6} > - \dfrac{1}{{12}} > - \dfrac{2}{9} >\dfrac{{ - 5}}{{18}}\)
- B. \(\dfrac{5}{6} > \dfrac{3}{4} > - \dfrac{1}{{12}} > - \dfrac{2}{9} > \dfrac{{ - 5}}{{18}}\)
- C. \(\dfrac{5}{6} > \dfrac{3}{4} > - \dfrac{2}{9} >\dfrac{{ - 5}}{{18}}> - \dfrac{1}{{12}} \)
- D. \(\dfrac{5}{6} > \dfrac{3}{4} > - \dfrac{2}{9} > - \dfrac{1}{{12}} > \dfrac{{ - 5}}{{18}}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 352775
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm \(\frac{{ - 12}}{{25}}......\frac{{17}}{{ - 25}}\)
- A. >
- B. <
- C. =
- D. Đáp án khác
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 352777
Làm thế nào để chuyển một phân số không phải là phân số thập phân sang số thập phân?
- A. chuyển các phân số đó thành phân số tối giản.
- B. chuyển các phân số đó thành phân số thập phân sau đó viết phân số thập phân vừa chuyển dưới dạng số thập phân.
- C. chuyển các phân số đó thành phân số có mẫu số lớn hơn 100
- D. chuyển tử số của phân số thành phần nguyên và mẫu số là phần thập phân
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 352778
Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần: - 2,99; - 2,9; 0,7; 1; 22,1.
- A. -2,99; -2,9; 0,7; 1; 22,1
- B. -2,9; -2,99; 0,7; 1; 22,1
- C. -2,99; -2,9; 1; 0,7; 22,1
- D. 0,7; 1; 22,1; -2,99; -2,9
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 352780
THực hiện phép tính 3,176 - (2,104 + 1,18) ta được kết quả:
- A. 0,108
- B. −0,181
- C. -0,108
- D. 0,181
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 352782
Trong hộp có 1 cây bút xanh, 1 cây bút đỏ, 1 cây bút tím. Lấy ra cùng một lúc 2 cây bút từ hộp. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 1
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 352783
Một lồng quay xổ số có chứa 10 quả bóng có cùng kích thước được đánh số từ 0 đến 9. Sau mỗi lần quay chỉ có đúng một quả bóng lọt xuống lỗ. Sau khi ghi lại số của quả bóng này, bóng được trả lại lồng để thực hiện lần quay tiếp theo. Tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra trong mỗi lần quay.
- A. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
- B. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
- C. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
- D. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 352787
Cho hình vẽ sau
Có bao nhiêu điểm là giao điểm của đúng hai đường thẳng?
- A. 5
- B. 6
- C. 12
- D. 10
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 352790
Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được những đường thẳng nào?
- A. AB,BC,CA
- B. AB,BC,CA,BA,CB,AC
- C. AA,BC,CA,AB
- D. AB,BC,CA,AA,BB,CC
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 352791
Cho ba điểm A, B, C trong đó AB = 2,8cm, BC = 4,5cm và AC = 7cm. Nhận xét nào về ba điểm A, B, C đúng?
- A. A nằm giữa B và C.
- B. A, B, C không thẳng hàng.
- C. B nằm giữa A và C.
- D. C nằm giữa A và B.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 352794
Cho hình vẽ như sau:
Cạnh PQ vuông góc với những cạnh nào?
- A. Cạnh PE, PD
- B. Cạnh QH, QG
- C. Cạnh DE, GH
- D. Tất cả đều đúng
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 352796
Tìm x biết: \(\frac{1}{{150}} - x = \frac{{ - 4}}{{25}}\)
- A. \(x = \frac{1}{3}\)
- B. \(x = \frac{1}{6}\)
- C. \(x = \frac{1}{4}\)
- D. \(x = \frac{1}{5}\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 352798
Thực hiện các phép tính: \(\frac{1}{3} + \frac{5}{2} - \frac{{11}}{{12}}\)
- A. \(\frac{{23}}{{12}}\)
- B. \(\frac{{13}}{{12}}\)
- C. \(\frac{{-23}}{{12}}\)
- D. \(\frac{-1{3}}{{12}}\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 352801
TÍnh tổng \(\begin{aligned} &\mathrm{B}=\frac{1}{1.6}+\frac{1}{6.11}+\cdots+\frac{1}{496.501} \end{aligned}\)
- A. \(B=\frac{100}{101}\)
- B. \(B=\frac{50}{501}\)
- C. \(B=\frac{100}{501}\)
- D. \(B=\frac{20}{501}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 352802
Kết quả của phép tính \(\frac{2}{{11}} - \frac{3}{4} + \frac{1}{{22}}\) là:
- A. \( \frac{{ - 13}}{{44}}\)
- B. \( \frac{{ - 23}}{{44}}\)
- C. 1
- D. \( \frac{{ - 1}}{{44}}\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 352805
Một người nông dân để lại di trúc cho 4 người con trai của ông như sau: người con cả được 30% số bò, người con thứ 2 được 20% số bò, người con thứ ba và người con út được bằng nhau và bằng 25% số bò. Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu con bò? Biết đàn bò của người nông dân đó có tất cả 60 con bò.
- A. Anh cả: 17 con bò; Anh hai: 13 con bò; Anh ba: 15 con bò; Em út: 15 con bò.
- B. Anh cả: 18 con bò; Anh hai: 12 con bò; Anh ba: 15 con bò; Em út: 15 con bò.
- C. Anh cả: 16 con bò; Anh hai: 14 con bò; Anh ba: 15 con bò; Em út: 15 con bò.
- D. Anh cả: 18 con bò; Anh hai: 12 con bò; Anh ba: 16 con bò; Em út: 16 con bò.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 352808
Tìm x biết: (x−24)×3=660×85%
- A. 222
- B. 221
- C. 211
- D. 231