Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 353747
Hành động nào gây lãng phí khi sử dụng điện năng?
- A. Tan học không tắt đèn phòng học
- B. Bật đèn phòng tắm suốt đêm
- C. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 353753
Sử dụng hợp lí điện năng gồm là những hành động nào?
- A. Giảm bớt dùng điện trong giờ cao điểm
- B. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao là tiết kiệm điện năng
- C. Không sử dụng lãng phí điện năng
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 353757
Để chiếu sáng trong nhà, công sở, người ta nên dùng loại đèn nào?
- A. Đèn huỳnh quang
- B. Đèn sợi đốt
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 353763
Vật liệu dẫn điện có đặc tính ra sao?
- A. Điện trở suất nhỏ
- B. Đặc tính dẫn điện tốt
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 353766
Vật liệu dẫn điện có điện trở suất nhỏ bao nhiêu?
- A. 10-6 Ωm
- B. 10-8 Ωm
- C. 10-6 ÷ 10-8 Ωm
- D. Đáp án khác
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 353768
Hợp kim nào sau đây khó nóng chảy?
- A. Pheroniken
- B. Nicrom
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 353775
Vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện?
- A. Giấy cách điện
- B. Nhựa đường
- C. Không khí
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 353779
Vật liệu cách điện dùng để chế tạo thiết bị gì?
- A. Thiết bị cách điện
- B. Các phần tử cách điện
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 353784
Pecmaloi được ứng dụng để làm gì?
- A. Làm nam châm vĩnh cửa
- B. Làm anten
- C. Làm lõi các biến áp
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 353789
Đồ dùng điện có những nhóm nào?
- A. Điện – quang
- B. Điện – nhiệt
- C. Điện – cơ
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 353794
Số liệu kĩ thuật của bàn là có những số liệu nào?
- A. Điện áp định mức
- B. Công suất định mức
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 353797
Khi sử dụng bàn là cần lưu ý điều gì?
- A. Sử dụng đúng điện áp định mức
- B. Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo
- C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 353799
Bếp điện có bao nhiêu bộ phận chính?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 353801
Có bao nhiêu loại bếp điện?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 353804
Khi sử dụng động cơ điện một pha cần lưu ý điều gì?
- A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức
- B. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì
- C. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 353805
Cấu tạo quạt điện gồm bao nhiêu phần chính?
- A. 3
- B. 4
- C. 2
- D. 5
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 353806
Có những loại quạt điện nào?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. Nhiều loại
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 353807
Lõi thép được làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày bao nhiêu?
- A. Dưới 0,35 mm
- B. Trên 0,5 mm
- C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm
- D. Trên 0,35 mm
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 353808
Máy biến áp một pha có mấy loại dây quấn?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 353809
Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào
- B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra
- C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra
- D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 353810
Số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện ghi ở vị trí nào?
- A. Trên đồ dùng điện
- B. Trên nhãn đồ dùng điện
- C. Trong lí lịch máy
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 353811
Số liệu kĩ thuật quan trọng của đồ dùng điện là đại lượng gì?
- A. Đại lượng định mức
- B. Đại lượng đặc trưng cho chức năng đồ dùng điện
- C. Cả 2 đáp án trên
- D. Đáp án khác
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 353812
Đơn vị của công suất định mức trên đồ dùng điện là gì?
- A. Vôn
- B. Ampe
- C. Oát
- D. Đáp án khác
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 353813
Dựa vào nguyên lí làm việc thì đèn điện có loại nào?
- A. Đèn sợi đốt
- B. Đèn huỳnh quang
- C. Đèn phóng điện
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 353814
Người ta bơm khí trơ nào vào bóng đèn sợi đốt?
- A. Khí acgon
- B. Khí kripton
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 353815
Đuôi đèn sợi đốt được làm bằng chất liệu gì?
- A. Đồng
- B. Sắt tráng kẽm
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 353816
Đèn sợi đốt có mấy đặc điểm?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 353817
Tuổi thọ của đèn sợi đốt ra sao?
- A. Cao
- B. Thấp
- C. Trung bình
- D. Đáp án khác
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 353818
Sử dụng đèn sợi đốt có tiết kiệm năng lượng không?
- A. Tiết kiệm điện năng
- B. Không tiết kiệm điện năng
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 353819
Phát biểu nào sau đây đúng về ống thủy tinh của đèn ống huỳnh quang?
- A. Rút hết không khí trong ống
- B. Bơm vào ống một ít khí thủy ngân
- C. Bơm vào ống một ít khí trơ
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 353820
Trong chương trình Công nghệ 8 trình bày đặc điểm nào của đèn ống huỳnh quang?
- A. Tuổi thọ
- B. Mồi phóng điện
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 353821
Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt?
- A. Cao hơn
- B. Thấp hơn
- C. Bằng nhau
- D. Không xác định
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 353822
Chấn lưu thường đặt trong đuôi đèn compac huỳnh quang nên đèn có đặc điểm gì?
- A. Kích thước gọn nhẹ
- B. Dễ sử dụng
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 353823
Chấn lưu của đèn huỳnh quang có loại nào?
- A. Chấn lưu điện cảm
- B. Chấn lưu điện tử
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 353824
Dây niken – crom thường dùng làm dây đốt nóng của đồ dùng điện nào?
- A. Bàn là điện
- B. Bếp điện
- C. Nồi cơm điện
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 353825
Vỏ bàn là có các thành phần nào?
- A. Đế
- B. Nắp
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 353826
Ngoài vỏ và dây đốt nóng, bàn là còn có bộ phận nào?
- A. Đèn tín hiệu
- B. Rơle nhiệt
- C. Núm điều chỉnh
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 353827
Yêu cầu về đế bàn là khi sử dụng là gì?
- A. Giữ đế sạch
- B. Giữ đế nhẵn
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 353828
Đồ dùng điện loại điện nhiệt biến điện năng thành dạng năng lượng gì?
- A. Điện năng thành quang năng
- B. Điện năng thành nhiệt năng
- C. Điện năng thành cơ năng
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 353829
Đâu là đại lượng đặc trưng cho chức năng đồ dùng điện?
- A. Dung tích của nồi
- B. Dung tích của bình
- C. Cả A và b đều sai
- D. Cả A và B đều đúng