Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 352504
Người ta phân các loại vải thường dùng trong may mặc làm mấy loại?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 352508
Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên là gì?
- A. Mặc thoáng mát
- B. Dễ bị nhàu
- C. Phơi lâu khô
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 352514
Nguồn gốc động vật của vải sợi thiên nhiên là gì?
- A. Lông cừu
- B. Lông vịt
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cây bông
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 352517
Người ta phân vải sợi hóa học ra làm mấy loại?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 352524
Nguyên liệu nào sau đây không dùng để sản xuất vải sợi nhân tạo?
- A. Gỗ
- B. Tre
- C. Nứa
- D. Than đá
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 352526
Vải sợi hóa học có loại nào?
- A. Vải sợi nhân tạo
- B. Vải sợi tổng hợp
- C. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp
- D. Các loại trừ vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 352528
Đặc điểm của vải sợi nhân tạo là gì?
- A. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô
- B. Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát
- C. Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 352529
Ưu điểm sau đây là của loại vải nào: hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ giặt tẩy?
- A. Vải sợi bông
- B. Vải sợi nhân tạo
- C. Vải sợi tổng hợp
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 352530
Nhược điểm hút ẩm kém, ít thấm mồ hôi, mặc nóng thuộc loại vải nào?
- A. Vải sợi bông
- B. Vải sợi nhân tạo
- C. Vải sợi tổng hợp
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 352531
Đặc điểm nào sau đây không phải ưu điểm của vải sợi nhân tạo?
- A. Mặt vải mềm
- B. Hút ẩm tốt
- C. Không co rút
- D. Ít nhàu
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 352533
Hãy cho biết đâu là trang phục?
- A. Quần áo
- B. Mũ
- C. Giày
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 352535
Trang phục giúp ích cho con người trong trường hợp nào?
- A. Che chắn khi đi mưa
- B. Chống nắng
- C. Giữ ấm
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 352537
Trang phục đa dạng về yếu tố nào?
- A. Kiểu dáng
- B. Màu sắc
- C. Kiểu dáng và màu sắc
- D. Rất đơn điệu
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 352539
Theo giới tính, trang phục chia làm mấy loại?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 352542
Loại trang phục nào sau đây không thuộc phân loại theo thời tiết?
- A. Trang phục mùa hè
- B. Trang phục mùa đông
- C. Trang phục mùa thu
- D. Đồng phục
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 352543
Loại vải mềm, dễ thấm mồ hôi, màu sắc tươi sáng, hoa văn sinh động, kiểu may rộng rãi dùng cho đối tượng nào sau đây?
- A. Trẻ em
- B. Thanh niên
- C. Người lớn tuổi
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 352544
Khi làm việc nơi công sở nên chọn loại trang phục như thế nào?
- A. Kiểu dáng vừa vặn, màu sắc trang nhã, lịch sự
- B. Kiểu dáng thoải mái
- C. Gọn gàng, thoải mái, chất liệu vải thấm mồ hôi, dày dặn để bảo vệ cơ thể
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 352545
Có mấy cách giặt quần áo?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 352546
Khi là quần áo cần dụng cụ gì?
- A. Bàn là
- B. Bình phun nước
- C. Cầu là
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 352550
Kí hiệu sau thể hiện điều gì?
- A. Giặt tay
- B. Có thể tẩy
- C. Có thể giặt
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 352551
Sự thay đổi của thời trang thể hiện qua yếu tố nào?
- A. Kiểu dáng
- B. Màu sắc
- C. Chất liệu
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 352552
Em hiểu thế nào là thời trang?
- A. Là kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng
- B. Là kiểu trang phục được sử dụng phổ biến
- C. Là kiểu trang phục thịnh hành
- D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 352555
Theo nhu cầu mặc đẹp của con người có loại thời trang nào?
- A. Thời trang xuân hè
- B. Thời trang thu đông
- C. Thời trang công sở
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 352559
Có phong cách thời trang nào?
- A. Phong cách cổ điển
- B. Phong cách thể thao
- C. Phong cách học đường
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 352562
Quy trình lựa chọn trang phục theo thời trang được tiến hành theo mấy bước?
- A. 4
- B. 5
- C. 7
- D. 8
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 352563
Chọn loại trang phục thuộc bước thứ mấy trong quy trình lựa chọn trang phục?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 352565
Chọn kiểu may thuộc bước thứ mấy trong quy trình lựa chọn trang phục?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 352567
Khi chọn trang phục cần lưu ý gì?
- A. Xác định vóc dáng người mặc
- B. Xác định xu hướng thời trang
- C. Lựa chọn vật dụng đi kèm
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 352569
Chỉ ra (những) chi tiết nào dưới đây của trang phục có sự thay đổi trong hình ảnh minh họa thời trang áo dài ở hình bên.
- A. Kiểu dáng
- B. Họa tiết
- C. Độ dài
- D. Cả 3 chi tiết trên
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 352573
Câu “Cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích tạo nên vẻ đẹp riêng độc đáo của mỗi người” là nói về yếu tố nào?
- A. Kiểu dáng thời trang
- B. Tin tức thời trang
- C. Phong cách thời trang
- D. Phụ kiện thời trang
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 352578
Thời trang thể hiện tính cách người mặc đó là trang phục có thể cho ta thấy điều gì?
- A. Trang phục có thể giúp ta biết được người mặc ưa thích sự đơn giản hay không
- B. Trang phục có thể cho thấy người mặc có tính cách trẻ trung, năng động
- C. Trang phục có thể cho thấy người mặc có tính cách cẩu thả
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 352586
Loại vải nào có nhược điểm ít thấm mồ hôi?
- A. Vải sợi thiên nhiên
- B. Vải sợi tổng hợp
- C. Vải sợi nhân tạo
- D. Vải sợi pha
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 352608
Loại quần áo nào dưới đây không nên phơi ngoài nắng?
- A. Quần áo may bằng vải sợi bông
- B. Quần áo may bằng vải nylon
- C. Quần áo may bằng vải sợi pha
- D. Cả 3 loại trên
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 352610
Quy trình là quần áo gồm các bước theo thứ tự nào sau đây?
- A. Là, điều chỉnh nhiệt độ bàn là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn
- B. Phân loại quần áo, điều chỉnh nhiệt độ bàn là, là, để bàn là nguội hẳn
- C. Điều chỉnh nhiệt độ bàn là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn, là
- D. Điều chỉnh nhiệt độ bàn là, là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 352612
Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây?
- A. Khăn quàng, giày
- B. Áo, quần
- C. Mũ, giày, tất
- D. Áo, quần và các vật dụng đi kèm
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 352616
Hình nào sau đây thể hiện vai trò bảo vệ cơ thể khỏi thời tiết lạnh?
- A. Hình a
- B. Hình b
- C. Hình c
- D. Hình d
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 352621
Hình nào thể hiện trang phục công sở?
- A. Hình a
- B. Hình b
- C. Hình c
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 352622
Người lớn tuổi nên chọn vải và kiểu may trang phục nào dưới đây?
- A. Vải màu tối, kiểu may ôm sát
- B. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự
- C. Vải màu sắc sặc sỡ, kiểu may hiện đại
- D. Vải màu tươi sáng, kiểu may cầu kì, phức tạp
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 352623
Tại sao người ta cần phân loại quần áo trước khi là?
- A. Để quần áo không bị bay màu
- B. Để là quần áo nhanh hơn
- C. Để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải
- D. Để dễ cất giữ quần áo sau khi là
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 352625
Có phong cách thời trang nào?
- A. Phong cách cổ điển
- B. Phong cách thể thao
- C. Phong cách học đường
- D. Cả 3 đáp án trên