Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 234365
Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào sau đây?
- A. Cacte dầu
- B. Két làm mát
- C. Quạt gió
- D. Bơm
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 234377
Phát biểu nào sau đây sai về bôi trơn?
- A. Trường hợp áp suất dầu trên các đường vượt quá giá trị cho phép, van an toàn bơm dầu mở
- B. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm
- C. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm, một phần chảy về cacte
- D. Dầu được bơm hút từ cacte lên
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 234378
Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào?
- A. Bơm dầu
- B. Lưới lọc dầu
- C. Van hằng nhiệt
- D. Đồng hồ báo áp suất dầu
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 234402
Hệ thống làm mát bằng không khí có chi tiết đặc trưng nào?
- A. Trục khuỷu
- B. Vòi phun
- C. Cánh tản nhiệt
- D. Bugi
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 234405
Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống làm mát?
- A. Van hằng nhiệt
- B. Két nước
- C. Bơm nước
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 234410
Hệ thống nhiên liệu ở động cơ xăng có loại nào?
- A. Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí
- B. Hệ thống phun xăng
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 234415
Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng và không khí hòa trộn với nhau tại đâu?
- A. Buồng phao
- B. Thùng xăng
- C. Họng khuếch tán
- D. Đường ống nạp
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 234418
Phát biểu nào sau đây đúng? Bơm chuyển nhiên liệu hút nhiên liệu từ thùng, qua bầu lọc thô, qua bầu lọc tinh tới đâu?
- A. Bơm cao áp
- B. Vòi phun
- C. Xilanh
- D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 234422
Phát biểu nào sau đây đúng: nhiên liệu được phun vào xilanh động cơ ở kì nào?
- A. Kì nén
- B. Cuối kì nén
- C. Kì nạp
- D. Kì thải
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 234424
Ở động cơ điêzen, kì nén có nhiệm vụ gì?
- A. Nhiên liệu điêzen
- B. Không khí
- C. Hòa khí
- D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 234427
Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa gì?
- A. Tạo tia lửa điện cao áp
- B. Tạo tia lửa điện hạ áp
- C. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh động cơ đúng thời điểm
- D. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy xăng
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 234429
ĐĐK cho dòng điện đi qua khi nào?
- A. Phân cực thuận
- B. Phân cực ngược
- C. Phân cực thuận và cực điều khiển dương
- D. Phân cực thuận và cực điều khiển âm
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 234433
Đối với biến áp: dòng điện qua “mát” tới đâu?
- A. W1
- B. W2
- C. W1 hoặc W2
- D. W1 và W2
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 234436
Hệ thống khởi động được chia ra làm mấy loại?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 234440
Chi tiết nào không thuộc hệ thống khởi động?
- A. Động cơ điện
- B. Lõi thép
- C. Thanh kéo
- D. Bugi
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 234442
Động cơ đốt trong đầu tiên chạy bằng nhiên liệu điêzen ra đời năm bao nhiêu?
- A. 1858
- B. 1897
- C. 1879
- D. 1987
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 234445
Động cơ đốt trong có vai trò quan trọng trong lĩnh vực nào?
- A. Sản xuất
- B. Đời sống
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 234450
Dựa vào dấu hiệu nào để phân loại động cơ đốt trong?
- A. Theo nhiên liệu
- B. Theo số hành trình pit-tông
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 234452
Động cơ pit-tông có loại nào?
- A. Pit-tông chuyển động tịnh tiến
- B. Pit-tông chuyển động quay
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 234454
Động cơ đốt trong có hệ thống nào?
- A. Hệ thống thanh truyền
- B. Hệ thống làm mát
- C. Hệ thống bugi
- D. Đáp án khác
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 234456
Đâu là động cơ nhiệt?
- A. Động cơ hơi nước
- B. Động cơ đốt trong
- C. Cả A và B đều sai
- D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 234461
Theo số xilanh, động cơ đốt trong có những loại động cơ nào?
- A. Động cơ 1 xilanh
- B. Động cơ nhiều xilanh
- C. Đáp án khác
- D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 234463
Khi pit-tông dịch chuyển được 1 hành trình thì trục khuỷu sẽ quay góc bao nhiêu độ?
- A. 90ᵒ
- B. 180ᵒ
- C. 360ᵒ
- D. 720ᵒ
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 234466
Động cơ đốt trong có thể tích nào?
- A. Thể tích toàn phần
- B. Thể tích buồng cháy
- C. Thể tích công tác
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 234468
Thể tích công tác là thể tích xilanh khi pit-tông ở đâu?
- A. Điểm chết trên
- B. Điểm chết dưới
- C. Giới hạn bởi hai điểm chết
- D. Đáp án khác
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 234474
Chọn phát biểu đúng về động cơ:
- A. Động cơ xăng có tỉ số nén từ 6 ÷ 10
- B. Động cơ điêzen có tỉ số nén từ 15 ÷ 21
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 234478
Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap nạp đóng ở kì nào?
- A. Kì 1
- B. Kì 2
- C. Kì 3
- D. Kì 2, 3, 4
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 234481
Ở động cơ xăng 4 kì, xupap thải đóng ở kì nào dưới đây?
- A. Kì nạp
- B. Kì nén
- C. Kì cháy – dãn nở
- D. Kì thải, nén, cháy – dãn nở
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 234482
Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 4 là kì nào dưới đây?
- A. Nạp
- B. Nén
- C. Cháy – dãn nở
- D. Thải
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 234486
Ở động cơ xăng 4 kì, kì 2 là kì gì?
- A. Nạp
- B. Nén
- C. Cháy – dãn nở
- D. Thải