Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 233508
Tác dụng của dầu bôi trơn là gì?
- A. Bôi trơn các bề mặt ma sát
- B. Làm mát
- C. Bao kín và chống gỉ
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 233513
Van an toàn bơm dầu mở khi nào?
- A. Động cơ làm việc bình thường
- B. Khi áp suất dầu trên các đường vượt quá giới hạn cho phép
- C. Khi nhiệt độ dầu cao quá giới hạn
- D. Luôn mở
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 233549
Hệ thống làm mát bằng nước có những loại nào?
- A. Loại bốc hơi
- B. Loại đối lưu tự nhiên
- C. Loại tuần hoàn cưỡng bức
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 233552
Khi nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn định trước, van hằng nhiệt sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Đóng cả 2 cửa
- B. Mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm
- C. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát
- D. Mở cả 2 cửa
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 233558
Đâu là sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 233561
Khối nào sau đây không thuộc sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí ở động cơ xăng?
- A. Thùng xăng
- B. Bầu lọc xăng
- C. Bộ điều chỉnh áp suất
- D. Bộ chế hòa khí
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 233567
Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Bộ điều chỉnh áp suất giữ cho áp suất xăng ở vòi phun luôn ổn định.
- B. Bộ điều khiển phun điều khiển chế độ làm việc của vòi phun.
- C. Vòi phun được điều khiển bằng tín hiệu điện.
- D. Bơm hút xăng từ thùng đến đường ống nạp.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 233570
Nhiệm vụ của hệ thống nhiên liệu trong động cơ điêzen là gì?
- A. Cung cấp nhiên liệu vào xilanh
- B. Cung cấp không khí vào xilanh
- C. Cung cấp nhiên liệu và không khí vào xilanh
- D. Cung cấp nhiên liệu và không khí sạch vào xilanh
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 233572
Chọn phát biểu đúng: Ở hệ thống nhiên liệu của động cơ điêzen:
- A. Thùng nhiên liệu chứa xăng
- B. Chỉ có một bầu lọc
- C. Đường hồi từ vòi phun về thùng nhiên liệu để giảm áp suất ở vòi phun
- D. Bơm chuyển nhiên liệu hút nhiên liệu điêzen
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 233575
Nhiên liệu được phun vào xilanh của động cơ ở thời gian nào?
- A. Kì nạp
- B. Kì nén
- C. Cuối kì nén
- D. Đầu kì nén
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 233582
WĐK được đặt ở vị trí thảo mãn điều kiện nào?
- A. WĐK âm thì CT nạp đầy
- B. WĐK dương thì CT nạp đầy
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 233590
Bộ chia điện gồm các thành phần nào?
- A. Đ1, Đ2
- B. Đ1, Đ2, ĐĐK
- C. ĐĐK, CT
- D. Đ1, Đ2, ĐĐK, CT
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 233594
Nhiệm vụ của hệ thống khởi động là gì?
- A. Làm quay trục khuỷu
- B. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến khi động cơ ngừng làm việc
- C. Làm quay bánh đà
- D. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 233598
Hệ thống khởi động bằng tay khởi động bằng?
- A. Tay quay
- B. Dây
- C. Bàn đạp
- D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 233604
Chi tiết nào thuộc hệ thống khởi động?
- A. Bugi
- B. Quạt gió
- C. Khớp truyền động
- D. Pit-tông
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 233608
Động cơ 2 kì ra đời năm nào?
- A. 1877
- B. 1860
- C. 1858
- D. 1879
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 233614
Người chế tạo động cơ xăng đầu tiên thuộc quốc gia nào?
- A. Nước Pháp
- B. Nước Bỉ
- C. Nước Đức
- D. Cả 3 đáp án trên đều sai
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 233619
Động cơ đốt trong có quá trình nào diễn ra trong xilanh động cơ?
- A. Quá trình đốt cháy nhiên liệu sinh nhiệt
- B. Quá trình biến nhiệt năng thành công cơ học
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 233622
Theo nhiên liệu, động cơ đốt trong chia thành mấy loại?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 233626
Động cơ đốt trong có hệ thống nào?
- A. Hệ thống bôi trơn
- B. Hệ thống phân phối khí
- C. Hệ thống trục khuỷu
- D. Đáp án khác
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 233642
Động cơ nhiệt có mấy loại?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 233648
Theo chất làm mát, động cơ đốt trong chia làm mấy loại?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 233651
Thế nào là điểm chết?
- A. Là vị trí mà tại đó pit-tông chuyển động
- B. Là vị trí mà tại đó pit-tông ngừng chuyển động
- C. Là vị trí mà tại đó pit-tông đổi chiều chuyển động
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 233657
Điểm chết dưới là gì?
- A. Điểm chết phía dưới
- B. Điểm chết
- C. Điểm chết mà tại đó pit-tông gần tâm trục khuỷu nhất
- D. Điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 233663
Đơn vị của thể tích buồng cháy là gì?
- A. Mm3
- B. Cm3
- C. M3
- D. Dm3
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 233666
Thể tích xilanh giới hạn bởi thiết bị nào?
- A. Nắp máy
- B. Xilanh
- C. Đỉnh pit-tông
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 233671
Tỉ số nén là tỉ số giữa yếu tố nào?
- A. Thể tích toàn phần và thể tích công tác
- B. Thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy
- C. Thể tích công tác và thể tích toàn phần
- D. Thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 233673
Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap nạp đóng ở kì nào?
- A. Kì 1
- B. Kì 2
- C. Kì 3
- D. Kì 2, 3, 4
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 233676
Ở động cơ xăng 4 kì, xupap nạp mở ở kì nào?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 233679
Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 1 là kì gì?
- A. Nạp
- B. Nén
- C. Cháy – dãn nở
- D. Thải