Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 410276
Kết quả của phép tính \(\left( {a{x^2} + bx-c} \right).2{a^2}x\) bằng
- A. 2a4x3 + 2a2bx2 – 2a2cx
- B. 2a3x3 + bx – c
- C. 2a4x2 + 2a2bx2 – a2cx
- D. 2a3x3 + 2a2bx2 – 2a2cx
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 410277
Chọn câu sai.
- A. Giá trị của biểu thức ax(ax + y) tại x = 1; y = 0 là a2.
- B. Giá trị của biểu thức ay2(ax + y) tại x = 0; y = 1 là (1 + a)2.
- C. Giá trị của biểu thức -xy(x - y) tại x = -5; y = -5 là 0.
- D. Giá trị của biểu thức xy(-x - y) tại x = 5; y = -5 là 0.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 410278
Cho biểu thức C = x(y + z) – y(z + x) – z(x – y). Chọn khẳng định đúng
- A. Biểu thức C không phụ thuộc vào x; y; z
- B. Biểu thức C phụ thuộc vào cả x; y; z
- C. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào y
- D. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào z
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 410279
Cho biểu thức A = x(x + 1) + (1 – x)(1 + x) – x. Khẳng định nào sau đây là đúng.
- A. A = 2 – x
- B. A < 1
- C. A > 0
- D. A > 2
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 410280
Cho biểu thức B = (2x – 3)(x + 7) – 2x(x + 5) – x. Khẳng định nào sau đây là đúng.
- A. B = 21 – x
- B. B < -1
- C. B > 0
- D. 10 < B < 20
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 410281
Cho A = (3x+7)(2x + 3) – (3x – 5)(2x + 11); B = x(2x + 1) – x2(x + 2) + x3 – x + 3. Chọn khẳng định đúng
- A. A = B
- B. A = 25B
- C. A = 25B + 1
- D. \(A = \frac{B}{2}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 410285
Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.
- A. Hai cạnh kề nhau: AB, BC
- B. Hai cạnh đối nhau: BC, AD
- C. Hai góc đối nhau: \(\widehat A\) và \(\widehat B\)
- D. Các điểm nằm ngoài: H, E
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 410286
Các góc của tứ giác có thể là:
- A. 4 góc nhọn
- B. 4 góc tù
- C. 1 góc vuông, 3 góc nhọn
- D. 4 góc vuông
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 410288
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau khi định nghĩa tứ giác ABCD:
- A. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA
- B. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng
- C. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó hai đoạn thẳng kề một đỉnh song song với nhau
- D. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA và 4 góc tại đỉnh bằng nhau
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 410291
Biểu thức \({\left( {a - b - c} \right)^2}\) bằng
- A. a2 + b2 + c2 – 2(bc + ac + ab)
- B. a2 + b2 + c2 + bc – ac – 2ab
- C. a2 + b2 + c2 + 2(bc – ac – ab)
- D. a2 + b2 + c2 + 2(bc – ac – ab)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 410292
Khai triển \(4{x^2} - 25{y^2}\) theo hằng đẳng thức ta được
- A. (4x – 5y)(4x + 5y)
- B. (4x – 25y)(4x + 25y)
- C. (2x – 5y)(2x + 5y)
- D. (2x – 5y)2
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 410294
So sánh \(A = 2019.2021.a\) và \(B = \left( {{{2019}^2} + 2.2019 + 1} \right)a\) (với a > 0)
- A. A = B
- B. A ≥ B
- C. A > B
- D. A < B
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 410296
Hãy chọn câu sai.
- A. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
- B. Nếu hình thanh có hai cạnh bên song song thì tất cả các cạnh của hình thang bằng nhau.
- C. Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thị hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh bên song song.
- D. Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 410298
Cho tam giác ABC. Các tia phân giác của các góc B và C cắt nhau tại I. Qua I kẻ đường thẳng song song với BC, cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại D và E. Chọn khẳng định đúng nhất?
- A. Tứ giác BDIC là hình thang
- B. Tứ giác BIEC là hình thang
- C. Tứ giác BDEC là hình thang
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 410300
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Trên BC lấy điểm M sao cho CM = CA. Đường thẳng đi qua M và song song với CA cắt AB tại I. Chọn câu đúng nhất. Tứ giác ACMI là hình gì?
- A. Hình thang cân
- B. Hình thang vuông
- C. Hình thang
- D. Đáp án khác
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 410303
Nhân tử chung của biểu thức \(30{\left( {4 - 2x} \right)^2} + 3x - 6\) có thể là
- A. x + 2
- B. 3(x – 2)
- C. (x – 2)2
- D. (x + 2)2
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 410304
Cho \(ab\left( {x - 5} \right) - {a^2}\left( {5 - x} \right) = a\left( {x - 5} \right)\left( \ldots \right).\) Điền biểu thức thích hợp vào dấu …
- A. 2a + b
- B. 1 + b
- C. a2 + ab
- D. a + b
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 410305
Phân tích đa thức 3x(x – 3y) + 9y(3y – x) thành nhân tử ta được
- A. 3(x – 3y)2
- B. (x – 3y)(3x + 9y)
- C. (x – 3y) + (3 – 9y)
- D. (x – 3y) + (3x – 9y)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 410307
Phân tích đa thức \({x^2} - 6x + 8\) thành nhân tử ta được
- A. (x – 4)(x – 2)
- B. (x – 4)(x + 2)
- C. (x + 4)(x – 2)
- D. (x – 4)(2 – x)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 410310
Giá trị của biểu thức \(A = {x^2} - 4{y^2} + 4x + 4\) tại x = 62, y = -18 là
- A. 2800
- B. 1400
- C. -2800
- D. -1400
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 410313
Cho biểu thức C = xyz – (xy + yz + zx) + x + y + z – 1. Phân tích C thành nhân tử và tính giá trị của C khi x = 9; y = 10; z = 101.
- A. C = (z – 1)(xy – y – x + 1); C = 720
- B. C = (z – 1)(y – 1)(x + 1); C = 7200
- C. C = (z – 1)(y – 1)(x – 1); C = 7200
- D. C = (z + 1)(y – 1)(x – 1); C = 7200
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 410326
Kết quả của phép chia \(15{x^3}{y^4}:5{x^2}{y^2}\) là
- A. 3xy2
- B. -3x2y
- C. 5xy
- D. 15xy2
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 410330
Giá trị số tự nhiên n để phép chia \({x^{2n}}:{x^4}\) thực hiện được là:
- A. n \( \in \) N, n > 2
- B. n \( \in \) N, n ≥ 4
- C. n \( \in \) N, n ≥ 2
- D. n \( \in \) N, n ≤ 2
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 410333
Cho \(A = {\left( {3{a^2}b} \right)^3}{\left( {a{b^3}} \right)^2};B = {\left( {{a^2}b} \right)^4}\). Khi đó A : B bằng
- A. 27ab5
- B. -27b5
- C. 27b5
- D. 9b5
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 410337
Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E theo thứ tự thuộc các cạnh bên AB, AC sao cho DE // BC. Chọn đáp án đúng nhất. Tứ giác BDEC là hình gì?
- A. Hình thang
- B. Hình thang vuông
- C. Hình thang cân
- D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 410339
Cho hình thang cân ABCD đáy nhỏ AB = 12cm, đáy lớn CD = 22cm, cạnh bên BC = 13cm thì đường cao AH bằng:
- A. 9 cm
- B. 8 cm
- C. 12 cm
- D. 6 cm
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 410341
Chọn câu đúng nhất.
- A. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
- B. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.
- C. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 410344
Hãy chọn câu sai.
- A. Hai đoạn thẳng EB và E’B’ đối xứng nhau qua m.
- B. Hai đoạn thẳng DB và D’B’ đối xứng nhau qua m.
- C. Hai tam giác DEB và D’E’B’ đối xứng nhau qua m.
- D. Hai đoạn thẳng DE và D’B’ đối xứng nhau qua m.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 410347
Cho ΔABC và ΔA’B’C’ đối xứng nhau qua đường thẳng d biết AB = 8cm, BC = 11cm và chu vi của tam giác ABC = 30 cm. Khi đó độ dài cạnh C’A’ của tam giác A’B’C’ là:
- A. 16cm
- B. 15cm
- C. 8cm
- D. 11cm
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 410349
Cho tam giác ABC cân tại B, các đường trung tuyến AA’, BB’, CC’. Trục đối xứng của tam giác ABC là:
- A. AA’
- B. BB’
- C. AA’ và CC’
- D. CC’
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 410354
Thương của phép chia \(( - 12{x^4}y + 4{x^3} - 8{x^2}{y^2}):( - 4{x^2})\) bằng:
- A. -3x2y + x – 2y2
- B. 3x4y + x3 – 2x2y2
- C. -12x2y + 4x – 2y2
- D. 3x2y – x + 2y2
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 410357
Cho \(\left( {3x - 4y} \right).\left( \ldots \right) = 27{x^3} - 64{y^3}.\). Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp:
- A. 6x2 + 12xy + 8y2
- B. 9x2 + 12xy + 16y2
- C. 9x2 – 12xy + 16y2
- D. 3x2 + 12xy + 4y2
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 410360
Kết quả của phép chia \((2{x^3} - {x^2}\; + 10x):x\) là
- A. x2 – x + 10
- B. 2x2 – x + 10
- C. 2x2 – x – 10
- D. 2x2 + x + 10
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 410366
Cho tứ giác ABCD, lấy M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Tứ giác ABCD cần có điều kiện gì để MNPQ là hình chữ nhật
- A. AB = BC
- B. BC = CD
- C. AD = CD
- D. AC⊥ BD
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 410371
Chọn câu đúng: Cho tứ giác ABCD có:
- A. \(\widehat A = \widehat B = \widehat C = {90^0}\) thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật
- B. AB = CD; AC = BD thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật
- C. AB = BC; AD // BC, 900 thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật
- D. AB // CD; AB = CD thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 410373
Hãy chọn câu đúng. Cho ΔABC với M thuộc cạnh BC. Từ M vẽ ME song song với AB và MF song song với AC. Hãy xác định điều kiện của ΔABC để tứ giác AEMF là hình chữ nhật.
- A. ΔABC vuông tại A
- B. ΔABC vuông tại B
- C. ΔABC vuông tại C
- D. ΔABC đều
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 410377
Phép chia đa thức \((4{x^4} + 3{x^2} - 2x + 1)\) cho đa thức \({x^2} + 1\) được đa thức dư là:
- A. 2x + 2
- B. -2x + 2
- C. -2x - 2
- D. 3 - 2x
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 410379
Kết quả của phép chia \(\left( {2{a^3} + 7a{b^2} - 7{a^2}b - 2{b^3}} \right):\left( {2a - b} \right)\) là:
- A. (a – b)(a – 2b)
- B. (a + b)2
- C. (a – b)(b – 2a)
- D. a – b
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 410381
Hãy chọn câu sai:
- A. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành
- B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình bình hành
- C. Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
- D. Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 410383
Cho hình bình hành ABCD. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của CD, AB. Đường chéo BD cắt AI, CK theo thứ tự ở E, F. Chọn khẳng định đúng.
- A. DE = FE; FE > FB
- B. DE = FE = FB
- C. DE > FE; EF = FB
- D. DE > FE > FB