Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 305782
Hãy viết tập hợp gồm tất cả các phần tử vừa thuộc tập hợp A = {a, b, 2, 8} vừa thuộc tập hợp B = {a, 1, 4, 8}
- A. {a}
- B. {a;7;8}
- C. {8}
- D. {a;8}
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 305786
Từ nào sau đây có tập hợp các chữ cái gồm 5 phần tử?
- A. “Song Hong”
- B. “Song Me Kong”
- C. “Song Sai Gon”
- D. “Song Dong Nai”
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 305787
Cho tập E = {1; 2; 3; 4; 5; 6} . Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E?
- A. E = {x ∈ N | x < 7}
- B. E = {x ∈ N* | x < 7}
- C. E = {x ∈ N* | x ≤ 7}
- D. E = {x ∈ N | x ≤ 7}
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 305814
Viết tập hợp \( T = \left\{ {96;97;98;99;100} \right\}\) bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử trong tập hợp ta được:
- A. \({\rm{ }}T = \{ x \in \mathbb{N}\mid 95 < x< 100\} .\)
- B. \({\rm{ }}T = \{ x \in \mathbb{N}\mid 96 < x \le 100\} .\)
- C. \({\rm{ }}T = \{ x \in \mathbb{N}\mid 95 < x \le 100\} .\)
- D. \({\rm{ }}T = \{ x \in \mathbb{N}\mid 95 < x \le 101\} .\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 305817
Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10; Tập hợp N các số tự nhiên. Quan hệ của tập hợp A với tập hợp N các số tự nhiên là:
- A. \(A \cap N\)
- B. A ⊂ N
- C. \(A \in N\)
- D. \(A \notin N\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 305820
Tập hợp G các số tự nhiên x mà x + 2 < 6 là:
- A. G = {0;1;2}.
- B. G = {1;2;3}.
- C. G = {2;3}.
- D. G = {0;1;2;3}.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 305829
Một hình thang có một cặp góc đối là 1250 và 750, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là ?
- A. 1050,550
- B. 1050,450
- C. 1150,550
- D. 1150,650
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 305834
Cho biết hình vuông là tứ giác có
- A. Có bốn cạnh bằng nhau
- B. Có bốn góc bằng nhau
- C. Có 4 góc vuông và bốn cạnh bằng nhau
- D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 305840
Hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Hình thoi có hai đường chéo …”
- A. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
- B. là các đường phân giác của các góc của hình thoi
- C. vuông góc với nhau
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 305850
Trong các số 4827; 5670; 6915; 2007; 2021; có bao nhiêu số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 305851
Cho số \(A = \overline {1a8b}\). Tìm tổng các chữ số a và b sao cho A chia 9 dư 4.
- A. (a+b)∈{9;18}
- B. a+b∈{4;13}
- C. a+b=13
- D. a+b∈{4;13;22;...}
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 305858
Tìm số tự nhiên x biết: (x – 45) . 27 = 0
- A. x = 45
- B. x = 35
- C. x = 25
- D. x = 15
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 305861
Tổng của 9 số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9 có kết quả là bằng bao nhiêu?
- A. 50
- B. 45
- C. 55
- D. 60
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 305862
Một khối kim loại hình lập phương có cạnh 1m, mỗi đề-xi-mét khối kim loại đó cân nặng 5kg. Hỏi khối kim loại đó cân nặng bao nhiêu tấn?
- A. 500
- B. 5000
- C. 5
- D. 50
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 305865
Tìm x, biết: - 6(x + 7) = 96
- A. 95
- B. 16
- C. -16
- D. -23
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 305867
Tìm số chia và số dư trong phép chia khi biết số bị chia là 36 và thương là 7
- A. Số chia là 5, số dư là 2.
- B. Số chia là 7, số dư là 1
- C. Số chia là 5, số dư là 1
- D. Số chia là 6, số dư là 1
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 305880
AB = BC
- A. AC = BD
- B. AC = BD
- C. AC⊥ BD
- D. BC = CD
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 305885
Hãy chọn câu đúng. Cho hình bình hành ABCD có các điều kiện như hình vẽ, trong hình có:
- A. 6 hình bình hành
- B. 5 hình bình hành
- C. 4 hình bình hành
- D. 3 hình bình hành
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 305894
Thực hiện tính: A = 200 – 188 : [26 – (32.10 – 78).5]
- A. 147
- B. 150
- C. 153
- D. 157
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 305895
Tìm x, biết (10–4x) + 120:23 = 17
- A. x = 4
- B. x = 2
- C. x = 6
- D. x = 5
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 305900
Thực hiện phép tính: \(39 . 213 + 87 . 39 \)
- A. 1170
- B. 11700
- C. 11600
- D. 1160
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 305912
Tính số phần tử của tập hợp \(\left\{ {4;5;6;7;8;9;...21;22;23;24} \right\}\)
- A. 21
- B. 13
- C. 45
- D. 33
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 305917
Cho tập hợp A = {x ∈ N| 2 < x ≤ 8}. Kết luận nào sau đây không đúng?
- A. 8 ∈ A
- B. Tập hợp A có 6 phần tử
- C. 2 ∈ A
- D. Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 8
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 305919
Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5, B là tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn 7. Điều nào sau đây là đúng?
- A. \(1 \notin A\)
- B. \(B \subset A\)
- C. \(A \subset B\)
- D. \(7 \notin B\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 305923
Cho hình vuông có chu vi 28 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:
- A. 4cm
- B. 7cm
- C. 14cm
- D. 8cm
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 305924
Trong một tam giác đều thì mỗi góc bằng bao nhiêu độ?
- A. 30°
- B. 60°
- C. 50°
- D. 40°
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 305930
Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} &{\left( { x - 1} \right)^3} = 216 \end{aligned} \)
- A. x=4
- B. x=1
- C. x=7
- D. x=8
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 305932
Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} &{\left( {2 x + 1} \right)^2} = 2 \end{aligned} \)
- A. x=3
- B. x=0
- C. x=5
- D. x=2
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 305934
Cho hình thang cân EFGH, biết chu vi hình thang là 68 cm, chiều dài 2 cạnh đáy lần lượt là 20 cm và 26 cm. Tính chiều dài cạnh bên của hình thang
- A. 12 cm
- B. 9 cm
- C. 10 cm
- D. 11 cm
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 305939
Tính chu vi của hình thang, biết đáy lớn là 12 cm; đáy bé là 10 cm; hai cạnh bên lần lượt là 7 cm và 8 cm
- A. 44 cm
- B. 20 cm
- C. 37 cm
- D. 22 cm
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 305942
Có bao nhiêu số nguyên tố p sao cho p + 4 và p + 8 cũng là số nguyên tố.
- A. 2
- B. 1
- C. 5
- D. 4
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 305943
Có bao nhiêu số nguyên tố x thỏa mãn 50 < x < 60?
- A. 2
- B. 8
- C. 5
- D. 4
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 305946
\(\begin{array}{l} ƯCLN\left( {12;16;21} \right) \end{array}\)
- A. 1
- B. 3
- C. 6
- D. 9
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 305947
315 quyển vở, 495 chiếc bút và 135 cục tẩy phát thưởng đều cho một số học sinh. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu học sinh được nhận thưởng?
- A. 25 học sinh
- B. 45 học sinh
- C. 35 học sinh
- D. 15 học sinh
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 305948
Tìm số tự nhiên x, biết rằng: x \(\in\) ƯC(70, 84) và x > 8
- A. x = 10
- B. x = 12
- C. x = 14
- D. x = 16
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 305954
ƯCLN (2n + 2, 2n), n ∈ N là:
- A. 2
- B. 4
- C. 0
- D. 1
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 305956
Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều rộng tăng 4 lần, chiều dài giảm 2 lần ?
- A. Diện tích không đổi.
- B. Diện tích giảm 2 lần.
- C. Diện tích tăng 2 lần.
- D. Cả đáp án A, B, C đều sai.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 305959
Tìm x biết \(x \in BC\left( {26;260} \right),500 < x < 600\)
- A. x=500
- B. x=550
- C. x=520
- D. x=505
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 305961
Tìm: \(BCNN\left( {26;260} \right)\)
- A. 130
- B. 13
- C. 210
- D. 260
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 305970
Hai bạn An và Bách cùng học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau. An cứ 10 ngày lại trực nhật, Bách cứ 12 ngày lại trực nhật. Lần đầu cả hai cùng trực nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật ?
- A. 40 ngày
- B. 50 ngày
- C. 60 ngày
- D. 70 ngày