Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 315031
Sự tích Quả dưa hấu thuộc loại hình tư liệu nào dưới đây?
- A. Tư liệu chữ viết.
- B. Tư liệu truyền miệng.
- C. Tư liệu gốc.
- D. Tư liệu hiện vật.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 315034
Người đứng thẳng (Homo Erectus) thuộc nhóm nào dưới đây?
- A. Vượn cổ.
- B. Người tối cổ.
- C. Người tinh khôn.
- D. Người thông minh.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 315037
Tổ chức xã hội đầu tiên của loài người là gì?
- A. thị tộc.
- B. làng bản.
- C. bầy người.
- D. bộ lạc.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 315039
Công cụ lao động bằng chất liệu nào đã giúp người nguyên thuỷ mở rộng địa bàn cư trú?
- A. Đá.
- B. Gỗ.
- C. Kim loại.
- D. Nhựa.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 315040
Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tác động của việc sử dụng công cụ kim loại tới đời sống của người nguyên thủy?
- A. Giúp con người khai phá đất hoang, mở rộng diện tích trồng trọt.
- B. Giúp thúc đẩy năng suất lao động, tạo ra sản phẩm ngày càng nhiều cho xã hội.
- C. Làm xuất hiện của cải dư thừa, dẫn đến sự phân hoá giàu nghèo trong xã hội.
- D. Dẫn tới sự tan rã của bầy người nguyên thuỷ và hình thành công xã thị tộc.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 315043
Ai Cập cổ đại nằm ở khu vực nào hiện nay?
- A. Đông Bắc châu Phi.
- B. Đông Nam châu Phi.
- C. Tây Bắc Châu Phi.
- D. Tây Nam châu Phi.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 315045
Cư dân Ai Cập và Lưỡng Hà có điểm chung nào về thành tựu văn hoá?
- A. Tôn thờ rất nhiều vị thần tự nhiên.
- B. Viết chữ trên giấy Pa-pi-rút.
- C. Viết chữ trên những tấm đất sét ướt.
- D. Xây dựng nhiều kim tự tháp.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 315047
Ngày nay, các chữ số từ 0 đến 9 do người Ấn Độ phát minh còn được gọi là hệ số nào?
- A. Số Ấn Độ.
- B. Số Ả Rập.
- C. Số Hy Lạp.
- D. Số Ai Cập.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 315049
Những con sông nào có vai trò quan trọng đối với sự hình thành nền văn minh Trung Quốc?
- A. Sông Nin và sông Hằng.
- B. Sông Ấn và sông Hằng.
- C. Hoàng Hà và Trường Giang.
- D. Sông Ti-grơ và sông Ơ-phrát.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 315051
Kí hiệu đường thể hiện điều gì?
- A. ranh giới.
- B. cảng biển.
- C. sân bay.
- D. ngọn núi.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 315053
Khi biểu hiện các vùng trồng trọt và chăn nuôi thường dùng loại ký hiệu nào sau đây?
- A. Hình học.
- B. Tượng hình.
- C. Điểm.
- D. Diện tích.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 315055
Theo quy ước đầu phía dưới của kinh tuyến gốc chỉ hướng nào sau đây?
- A. Tây
- B. Đông
- C. Bắc
- D. Nam
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 315057
Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ điều gì?
- A. mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa.
- B. độ chính xác về vị trí các đối tượng trên bản đồ so với thực địa.
- C. khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít các đối tượng trên quả Địa cầu.
- D. độ lớn của các đối tượng trên bản đồ so với ngoài thực địa.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 315058
Trong học tập, lược đồ trí nhớ không có vai trò nào sau đây?
- A. Giúp học địa lí thú vị hơn nhiều.
- B. Hỗ trợ nắm vững các kiến thức địa lí.
- C. Hạn chế không gian vùng đất sống.
- D. Vận dụng vào đời sống đa dạng hơn.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 315060
Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào .............
- A. mép bên trái tờ bản đồ.
- B. mũi tên chỉ hướng đông bắc.
- C. các đường kinh, vĩ tuyến.
- D. bảng chú giải, kí hiệu bản đồ.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 315062
Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn (thuộc nước Anh) gọi là gì?
- A. kinh tuyến Đông.
- B. kinh tuyến gốc.
- C. kinh tuyến 1800.
- D. kinh tuyến Tây.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 315065
Tư liệu hiện vật là gì?
- A. đồ dùng mà thầy cô giáo em sử dụng để dạy học.
- B. những lời mô tả về các hiện vật của người xưa được lưu truyền lại.
- C. bản ghi chép, nhật kí hành trình của các nhà thám hiểm trong quá khứ.
- D. di tích, đồ vật của người xưa còn được giữ lại trong lòng đất hay trên mặt đất.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 315067
Học lịch sử giúp chúng ta biết được điều gì?
- A. quá trình dựng nước và giữ nước của cha ông.
- B. sự biến đổi theo thời gian của khí hậu Trái Đất.
- C. quá trình sinh trưởng của tất cả các loài sinh vật.
- D. những khó khăn hiện tại mà nhân loại phải đối mặt.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 315069
Gió mùa mùa hạ thổi vào Việt Nam theo hướng nào sau đây?
- A. Đông Bắc.
- B. Tây Bắc.
- C. Đông Nam.
- D. Tây Nam.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 315070
Kí hiệu bản đồ nào thể hiện chính xác đối tượng là dạng hình học hoặc tượng hình?
- A. Đường.
- B. Hình học.
- C. Điểm.
- D. Diện tích.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 315071
Điểm đầu tiên cần làm khi đọc hiểu nội dung của một bản đồ bất kì là gì?
- A. đọc bản chú giải.
- B. tìm phương hướng.
- C. xem tỉ lệ bản đồ.
- D. đọc đường đồng mức.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 315072
Dạng kí hiệu nào sau đây không được sử dụng trong phương pháp kí hiệu?
- A. Tượng hình.
- B. Tượng thanh.
- C. Chữ.
- D. Hình học.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 315074
Kinh độ và vĩ độ của một điểm gọi là số độ chỉ khoảng cách từ đâu?
- A. hướng Bắc đến Nam.
- B. cực Bắc xuống cực Nam.
- C. xích đạo đến hai cực.
- D. kinh tuyến đến vĩ tuyến.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 315076
Việt Nam có hệ tọa độ (8034’B, 102009’Đ). Nhận định nào sau đây đúng với vị trí địa lí của Việt Nam?
- A. Việt Nam nằm ở bán cầu Nam và nửa cầu Tây.
- B. Việt Nam nằm ở bán cầu Bắc và nửa cầu Đông.
- C. Việt Nam nằm ở bán cầu Bắc và nửa cầu Tây.
- D. Việt Nam nằm ở bán cầu Nam và nửa cầu Đông.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 315078
Trên quả Địa cầu, nếu cứ cách 100, ta vẽ một kinh tuyến thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến?
- A. 18
- B. 20
- C. 36
- D. 30
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 315081
Để xác định hướng khi đang ở ngoài thực địa, chúng ta sử dụng công cụ nào sau đây?
- A. Địa bàn.
- B. Khí áp kế.
- C. Nhiệt kế.
- D. Sách, vở.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 315084
Nhà nước đầu tiên của người Trung Quốc xuất hiện ở đâu?
- A. đồng bằng Hoa Bắc.
- B. đồng bằng Hoa Nam.
- C. lưu vực Trường Giang.
- D. lưu vực Hoàng Hà.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 315085
Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nên văn minh Ấn Độ là gì?
- A. Hoàng Hà và Trường Giang.
- B. sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát.
- C. sông Nin và sông Ti-gơ-rơ.
- D. sông Ấn và sông Hằng.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 315086
Điều kiện tự nhiên nào dưới đây không phải là cơ sở hình thành các quốc gia ở Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại?
- A. Có nhiều con sông lớn.
- B. Đất phù sa màu mỡ, tơi xốp, dễ canh tác.
- C. Lượng mưa phân bố đều đặn theo mùa.
- D. Vùng ven biển có nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 315087
Ai Cập cổ đại được hình thành ở lưu vực nào?
- A. sông Nin.
- B. sông Hằng.
- C. sông Ấn.
- D. sông Dương Tử.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 315088
Việc sử dụng công cụ kim loại đã đưa tới nhiều chuyển biến trong đời sống kinh tế của con người, ngoại trừ việc gì?
- A. khai phá được nhiều vùng đất mới.
- B. xuất hiện nhiều ngành, nghề mới.
- C. năng suất lao động tăng lên.
- D. xuất hiện các gia đình phụ hệ.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 315089
Quá trình tan rã của xã hội nguyên thuỷ ở Bắc Bộ Việt Nam đã trải qua các nền văn hoá khảo cổ nào?
- A. Phùng Nguyên, Đồng Nai, Sa Huỳnh.
- B. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Gò Mun.
- C. Sa Huỳnh, Đồng Đậu, Gò Mun.
- D. Phùng Nguyên, Sa Huỳnh, Gò Mun.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 315090
Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của bộ lạc?
- A. Gồm nhiều thị tộc sống cạnh nhau.
- B. Đứng đầu bộ là là Tù trưởng.
- C. Giữa các thị tộc có mối quan hệ gắn bó.
- D. Sống thành từng bầy trong các hang động.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 315091
Người tối cổ đã xuất hiện cách ngày nay bao nhiêu năm?
- A. Khoảng 5 - 6 triệu năm.
- B. Khoảng 4 triệu năm.
- C. Khoảng 15 vạn năm.
- D. Khoảng 3 triệu năm.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 315093
Khoa học lịch sử là một ngành khoa học nghiên cứu về gì?
- A. quá trình hình thành và phát triển của Trái Đất.
- B. các thiên thể trong vũ trụ.
- C. quá trình hình thành và phát triển của xã hội loài người.
- D. các loài động vật và thực vật trên Trái Đất.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 315097
Giờ quốc tế (giờ GMT) được tính theo giờ của múi giờ số mấy?
- A. Múi giờ số 0
- B. Múi giờ số 12.
- C. Múi giờ số 6.
- D. Múi giờ số 18.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 315101
Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể là hệ quả của chuyển động nào?
- A. Xung quanh Mặt Trời của Trái Đất
- B. Tự quay quanh trục của Trái Đất
- C. Xung quanh các hành tinh khác của Trái Đất
- D. Tịnh tiến của Trái Đất
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 315102
Nước ta nằm ở khu vực giờ số mấy?
- A. Khu vực giờ thứ 7.
- B. Khu vực giờ thứ 8.
- C. Khu vực giờ thứ 9.
- D. Khu vực giờ thứ 5.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 315103
Các địa điểm thuộc khu vực nào sau đây có ngày, đêm dài suốt 6 tháng?
- A. Xích đạo.
- B. Chí tuyến Bắc (Nam)
- C. Cực Bắc (Nam)
- D. Vòng cực Bắc (Nam)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 315105
Từ xích đạo đi về hai cực, chênh lệch giữa ngày và đêm như thế nào?
- A. Càng giảm
- B. Tùy theo mỗi nửa cầu
- C. Càng tăng
- D. Khác nhau theo mùa