Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 315121
So với loài Vượn người, về cấu tạo cơ thể, Người tối cổ tiến hoá hơn hẳn điểm nào?
- A. Trán thấp và bợt ra sau, u mày nổi cao.
- B. Đã loại bỏ hết dấu tích vượn trên cơ thể.
- C. Thể tích sọ lớn, hình thành trung tâm phát tiếng nói trong não.
- D. Cơ thể gọn, linh hoạt, cơ bản giống với con người hiện nay.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 315128
Vào khoảng thiên niên kỉ IV TCN, con người tình cờ phát hiện ra kim loại nào?
- A. Đồng đỏ.
- B. Thiếc.
- C. Kẽm.
- D. Chì.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 315132
Công cụ lao động bằng kim loại đã giúp con người thời nguyên thuỷ như thế nào?
- A. thu hẹp diện tích đất canh tác để làm nhà ở.
- B. sống quây quần gắn bó với nhau.
- C. chống lại các cuộc xung đột từ bên ngoài.
- D. tăng năng suất lao động, tạo ra sản phẩm dư thừa.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 315134
Công trình kiến trúc nổi tiếng nào của người Lưỡng Hà được xem là một trong bảy kì quan của thế giới cổ đại?
- A. Cổng thành Ba-bi-lon.
- B. Vườn treo Ba-bi-lon.
- C. Hộp gỗ thành Ua.
- D. Cung điện Um-ma.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 315136
Người Ai Cập ướp xác để làm gì?
- A. làm theo ý thần linh.
- B. gia đình được giàu có.
- C. đợi linh hồn tái sinh.
- D. người chết được lên thiên đàng.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 315137
Công trình kiến trúc nổi bật của Ấn Độ cổ đại là gì?
- A. Chùa hang A-gian-ta.
- B. Vạn Lý Trường Thành.
- C. Thành cổ A-sô-ca.
- D. Vườn treo Ba-bi-lon.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 315138
Kho dữ liệu có cả hình ảnh, video và kiến thức phong phú là gì?
- A. bản đồ.
- B. GPS.
- C. bảng, biểu.
- D. Internet.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 315140
Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường nào?
- A. kinh tuyến.
- B. kinh tuyến gốc.
- C. vĩ tuyến.
- D. vĩ tuyến gốc.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 315142
Trên quả Địa Cầu có mấy điểm cực?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 315145
Những vĩ tuyến nằm từ Xích đạo đến cực Bắc là những vĩ tuyến nào?
- A. trên.
- B. dưới.
- C. Bắc.
- D. Nam.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 315147
Kí hiệu bản đồ thể hiện chính xác đối tượng là dạng hình học hoặc tượng hình là loại kí hiệu nào?
- A. Hình học.
- B. Đường.
- C. Điểm.
- D. Diện tích.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 315148
Cách đọc bản đồ đúng là gì?
- A. chỉ đọc từng dấu hiệu riêng lẻ, các yếu tố cơ bản nhất có trong bản đồ.
- B. đọc từng dấu hiệu riêng lẻ kết hợp tìm ra mối quan hệ giữa các dấu hiệu.
- C. chỉ đọc bảng chú giải và tỉ lệ bản đồ, bỏ qua các yếu tố trong bản đồ.
- D. chú ý các yếu tố phụ của bản đồ như tỉ lệ bản đồ, tên bản đồ và kí hiệu.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 315149
Theo quy ước đầu bên phải trái của vĩ tuyến chỉ hướng nào sau đây?
- A. Tây.
- B. Đông.
- C. Bắc.
- D. Nam.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 315150
Bản đồ nào sau đây là bản đồ có tỉ lệ nhỏ?
- A. 1: 100.000.
- B. 1: 500.000.
- C. 1: 10.000.
- D. 1: 1.000.000.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 315151
Truyền thuyết “Thánh Gióng” cho biết điều gì về lịch sử của dân tộc ta?
- A. Truyền thống chống giặc ngoại xâm.
- B. Truyền thống nhân đạo, trọng chính nghĩa.
- C. Nguồn gốc dân tộc Việt Nam.
- D. Truyền thống làm thuỷ lợi, chống thiên tai.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 315154
Sự tích Trầu cau thuộc loại hình tư liệu nào dưới đây?
- A. Tư liệu chữ viết.
- B. Tư liệu truyền miệng.
- C. Tư liệu gốc.
- D. Tư liệu hiện vật.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 315168
Một cổ vật được chôn dưới đất từ năm 178 TCN, đến năm 1990 thì được các nhà khảo cổ khai quật được. Vậy cổ vật đó đã được chôn dưới đất bao nhiêu năm?
- A. 1812 năm
- B. 1843 năm
- C. 2168 năm
- D. 2199 năm
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 315169
Đâu không phải là tư liệu lịch sử?
- A. Tư liệu hiện vật
- B. Tư liệu chữ viết
- C. Tư liệu truyền miệng
- D. Hóa chất, dụng cụ xét nghiệm
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 315170
Đâu là cách tính thời gian của người xưa?
- A. Âm lịch tính theo sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất.
- B. Dương lịch tính theo sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời.
- C. Dựa vào những hiện tượng thiên nhiên lặp đi lặp lại.
- D. Câu A và B đúng.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 315171
Ai là chủ thể sáng tạo ra lịch sử?
- A. Con người
- B. Thượng đế
- C. Vạn vật
- D. Chúa trời
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 315172
HIện nay trên thế giơi sử dụng một thứ lịch chung, đó là gì?
- A. Dương lịch và âm lịch.
- B. Dương lịch.
- C. Âm lịch.
- D. Công lịch.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 315205
Công trình kiến trúc nổi tiếng nào của người Lưỡng Hà được xem là một trong bảy kì quan của thế giới cổ đại?
- A. Cổng thành Ba-bi-lon.
- B. Vườn treo Ba-bi-lon.
- C. Hộp gỗ thành Ua.
- D. Cung điện Um-ma.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 315368
Ấn Độ là quê hương của hai tôn giáo lớn nào dưới đây?
- A. Hồi giáo và Hin-đu giáo.
- B. Hin-đu giáo và Phật giáo.
- C. Hồi giáo và Thiên Chúa giáo.
- D. Phật giáo và Hồi giáo.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 315369
Tác phẩm văn học nào nổi tiếng nhất ở Trung Quốc dưới thời Xuân Thu?
- A. Ly tao.
- B. Cửu ca.
- C. Thiên vấn.
- D. Kinh Thi.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 315370
Yếu tố nào sau đây là thành phần của tự nhiên?
- A. Trường, lớp.
- B. Văn hóa.
- C. Nhà xưởng.
- D. Sinh vật.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 315371
Nếu cách 10 ở tâm thì trên bề mặt của quả Địa Cầu sẽ có bao nhiêu kinh tuyến?
- A. 361.
- B. 180.
- C. 360.
- D. 181.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 315372
Tư liệu gốc có giá trị tin cậy nhất khi tìm hiểu lịch sử vì sao?
- A. ghi lại được những câu chuyện truyền từ đời này qua đời khác.
- B. bổ sung và thay thế được tư liệu hiện vật và chữ viết.
- C. cung cấp được những thông tin đầu tiên, gián tiếp về sự kiện lịch sử.
- D. cung cấp những thông tin đầu tiên, trực tiếp về sự kiện lịch sử.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 315377
Đời sống tinh thần của người nguyên thuỷ biểu hiện qua việc nào?
- A. sùng bái “vật tổ”.
- B. chế tác công cụ lao động.
- C. hợp tác săn bắt thú rừng.
- D. cư trú ven sông, suối.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 315379
Trong buổi đầu thời đại kim khí, loại kim loại nào được sử dụng sớm nhất?
- A. Sắt.
- B. Đồng thau.
- C. Đồng đỏ.
- D. Thiếc.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 315383
Khi Mặt Trời lên cao trên bầu trời có thể xác định phương hướng theo ...........
- A. bóng nắng.
- B. hướng mọc.
- C. hướng lặn.
- D. hướng gió.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 315391
Đường biểu hiện trục Trái Đất (BN) và đường phân chia sáng tối (ST) làm thành một góc bao nhiêu độ?
- A. 23027’.
- B. 27023’.
- C. 66033’.
- D. 33066’.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 315395
Trong khi Trái Đất tự quay quanh trục những địa điểm nào sau đây không thay đổi vị trí?
- A. Hai chí tuyến.
- B. Hai cực.
- C. Xích đạo.
- D. Vòng cực.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 315399
Khi Luân Đôn là 10 giờ, thì ở Hà Nội là mấy giờ?
- A. 15 giờ.
- B. 19 giờ.
- C. 17 giờ.
- D. 21 giờ.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 315401
Trục Trái Đất có đặc điểm nào sau đây?
- A. Một đường thẳng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở hai điểm cố định ở vùng cực.
- B. Một đường thẳng vuông gốc với Xích đạo cắt mặt Trái Đất ở hai điểm cố định.
- C. Một đường thẳng tưởng tượng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở hai điểm cố định.
- D. Một đường thẳng tưởng tượng cắt mặt Trái Đất ở hai điểm cố định ở gần cực.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 315403
Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng ...........
- A. rất nhỏ.
- B. nhỏ.
- C. trung bình.
- D. lớn.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 315406
So với các nước nằm trong bán đảo Đông Dương thì nước ta nằm ở hướng nào sau đây?
- A. Đông.
- B. Bắc.
- C. Nam.
- D. Tây.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 315410
Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc có điểm chung là cùng mang số độ bằng bao nhiêu?
- A. 600.
- B. 00.
- C. 300.
- D. 900.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 315413
Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng tự nhiên?
- A. Công nhân xây nhà.
- B. Xẻ núi làm đường.
- C. Sạt lở ở đồi núi.
- D. Đổ đất lấp bãi biển.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 315416
Ưu điểm lớn nhất của bản đồ địa lí là cho người sử dụng thấy được đặc điểm nào sau đây?
- A. Các hoạt động sản xuất nông nghiệp của con người.
- B. Tình hình phân bố dân cư và các dịch vụ của con người.
- C. Các dạng địa hình, sông ngòi, khí hậu, đất và sinh vật.
- D. Sự phân bố cụ thể các đối tượng địa lí trong không gian.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 315418
Ngày chuyển tiếp giữa mùa nóng và mùa lạnh là ngày nào sau đây?
- A. Ngày 23/9 thu phân.
- B. Ngày 22/12 đông chí.
- C. Ngày 22/6 hạ chí.
- D. Ngày 12/3 xuân phân.