Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 127708
Cho mạch có 3 điện trở mắc nối tiếp lần lượt là 2 Ω, 3 Ω và 4Ω với nguồn điện 10 V, điện trở trong 1 Ω. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn điện là
-
A.
1 V.
- B. 9 V.
- C. 8 V.
- D. 10 V.
-
A.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 127709
Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
-
A.
các nguyên tử.
- B. các ion dương.
- C. các ion âm.
- D. các electron.
-
A.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 127710
Một đoạn mạch có hiệu điện thế 2 đầu không đổi. Khi chỉnh điện trở của nguồn là 100 Ω thì công suất của mạch là 20 W. Khi chỉnh điện trở của mạch là 50 Ω thì công suất của mạch là
-
A.
10 W
- B. 5 W.
- C. 80 W.
- D. 40 W.
-
A.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 127711
Hai đầu đoạn mạch có một hiệu điện thế không đổi, nếu điện trở của mạch giảm 2 lần thì công suất điện của mạch
-
A.
giảm 4 lần.
- B. tăng 4 lần.
- C. tăng 2 lần.
- D. không đổi.
-
A.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 127712
Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω. Biết điện trở ở mạch ngoài lớn gấp 2 điện trở trong. Dòng điện trong mạch chính là
-
A.
1 A;
- B. 2 A;
- C. 3 A;
- D. 1/2 A;
-
A.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 127713
Có 12 pin giống nhau, mỗi pin có ξ = 1,5V, r = 0,2Ω mắc thành y dãy song song mỗi dãy có x pin ghép nối tiếp. Mạch ngoài có r = 0,6Ω. Giá trị của x và y để dòng điện qua R lớn nhất.
-
A.
x = 6, y = 2.
- B. x = 4, y = 3.
- C. x = 3, y = 4.
- D. x = 1, y = 12.
-
A.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 127714
Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là:
-
A.
I’ = 2I.
- B. I’ = 3I.
- C. I’ = 1,5I.
- D. I’ = 2,5I.
-
A.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 127715
Một acquy 3 V, điện trở trong 20 mΩ, khi đoản mạch thì dòng điện qua acquy là
-
A.
15 A;
- B. 150 A;
- C. 20/3 A;
- D. 0,06 A;
-
A.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 127716
Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2A chạy qua một điện trở thuần 100 Ω là
-
A.
48 kJ.
- B. 24000 kJ.
- C. 24 J.
- D. 400 J.
-
A.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 127717
Cho một dòng điện không đổi trong 10 s, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là 2 C; Sau 50 s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là
-
A.
10 C;
- B. 5 C;
- C. 25 C;
- D. 50 C;
-
A.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 127718
Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động E = 9V, điện trở trong r = 0,5 Ω; Các điện trở R1 = 4,5 Ω; R2 = 6 Ω; R là biến trở.
Điện trở R phải có giá trị bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên R1 là lớn nhất?
-
A.
30 Ω.
- B. 12 Ω.
- C. 11 Ω.
- D. 6Ω.
-
A.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 127719
Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?
-
A.
UN = Ir.
- B. UN = I(RN + r).
- C. UN =E – I.r.
- D. UN = E + I.r.
-
A.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 127720
Một đoạn mạch tiêu thụ có công suất 100 W, trong 20 phút nó tiêu thụ một năng lượng
-
A.
10 kJ.
- B. 120 kJ.
- C. 2000 J.
- D. 5 J.
-
A.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 127721
Người ta làm nóng 1 kg nước thêm 10C bằng cách cho dòng điện 1 A đi qua một điện trở 7 Ω. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Thời gian cần thiết là
-
A.
600 phút.
- B. 1 h.
- C. 10 phút.
- D. 10 s.
-
A.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 127722
Một mạch điện có 2 điện trở 3 Ω và 6Ω mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong 1 Ω. Hiệu suất của nguồn điện là
-
A.
9/10.
- B. 2/3.
- C. 1/6.
- D. 1/9.
-
A.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 127723
Điều kiện để có dòng điện là
-
A.
có hiệu điện thế và điện tích tự do
- B. có nguồn điện.
- C. có điện tích tự do.
- D. có hiệu điện thế.
-
A.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 127724
Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ của dòng điện đó là
-
A.
12 A;
- B. 48 A;
- C. 1/12 A;
- D. 0,2 A;
-
A.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 127725
Một đoạn mạch có điện trở xác định với hiệu điện thế hai đầu không đổi thì trong 1 phút tiêu thụ mất40 J điện năng. Thời gian để mạch tiêu thụ hết một 1 kJ điện năng là
-
A.
40 phút.
- B. 25 phút.
- C. 10 phút.
- D. 1/40 phút.
-
A.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 127726
Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch là
-
A.
40J.
- B. 120 J.
- C. 2,4 kJ.
- D. 24 kJ.
-
A.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 127727
Một nguồn điện có suất điện động 2 V thìkhi thực hiện một công 10 J, lực lạ đã dịch chuyển một điện lượng qua nguồn là
-
A.
40 C;
- B. 5 C;
- C. 50 C;
- D. 20 C;
-
A.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 127728
Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là
-
A.
nE và r/n.
- B. E và nr.
- C. E và r/n.
- D. nE nà nr.
-
A.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 127729
Ghép song song một bộ 3 pin giống nhau loại 9 V – 1 Ω thì thu được bộ nguồn có suất điện động và điện trở trong là
-
A.
3 V – 1 Ω.
- B. 3 V – 3Ω.
- C. 9 V – 1/3 Ω.
- D. 9 V – 3 Ω.
-
A.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 127730
Để xác định điện trở trong r của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình vẽ (H1). Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C của biến trở, kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số chỉ U của vôn kế V vào số chỉ I của am pe kế A như hình bên (H2).
Điện trở của vôn kế rất lớn. Biết \({R_0} = 13,5\Omega \) . Giá trị trung bình của r được xác định bởi thí nghiệm này là:
-
A.
1,5 Ω.
- B. 1,0Ω .
- C. 2,5Ω
- D. 2,0Ω .
-
A.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 127732
Cho 3 điện trở giống nhau cùng giá trị 8 Ω, hai điện trở mắc song song và cụm đó nối tiếp với điện trở còn lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở trong 2 Ω thì hiệu điện thế hai đầu nguồn là 12 V. Cường độ dòngđiện trong mạch và suất điện động của mạch khi đó là
-
A.
0,5 A và 13 V.
- B. 0,5 A và 14 V.
- C. 1 A và 13 V.
- D. 1 A và 14 V.
-
A.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 127733
Hai bóng đèn có điện trở 5 Ω mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong 1 Ω thì cường độ dòng điện trong mạch là 12/7 A; Khi tháo một đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là
-
A.
5/6 A;
- B. 0 A;
- C. 6/5 A;
- D. 1 A;
-
A.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 128115
Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực tương tác giữa chúng
- A. tăng lên gấp đôi.
- B. giảm đi một nửa.
- C. giảm đi bốn lần.
- D. không thay đổi.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 128118
Đồ thị nào trong hình vẽ có thể biểu diễn sự phụ thuộc của lực tương tác giữa hai điện tích điểm vào khoảng cách giữa chúng?
- A. Hình 1
- B. Hình 2
- C. Hình 3
- D. Hình 4
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 128119
Hai quả cầu A và B có khối lượng m1 và m2 được treo vào một điểm O bằng hai sợi dây cách điện OA và OB như hình vẽ. Tích điện cho hai quả cầu. Lực căng T của sợi dây OA sẽ thay đổi như thế nào so với lúc chúng chưa tích điện?
- A. T tăng nếu hai quả cầu tích điện trái dấu.
- B. T giảm nếu hai quả cầu tích điện cùng dấu.
- C. T thay đổi.
- D. T không đổi.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 128120
Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm, có khối lượng không đáng kể, nằm cân bằng với nhau. Tình huống nào dưới đây có thể xảy ra?
- A. Ba điện tích cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
- B. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
- C. Ba điện tích không cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
- D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 128122
Không thể nói về hằng số điện môi của chất nào dưới đây?
- A. Không khí khô.
- B. Nước tinh khiết
- C. Thủy tinh.
- D. dung dịch muối.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 128123
Vật tích điện tích 4.10-17C. Nhận xét nào sau đây đúng?
-
A.
Vật thừa 250 electron.
- B. Vật thừa 500 electron
- C. Vật thiếu 250 electron
- D. Vật thiếu 500 electron.
-
A.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 128125
Công thức nào sau đây đúng để tính cường độ điện trường của một điện tích điểm Q?
- A. \(E = \frac{{k\left| Q \right|}}{{\varepsilon {r^2}}}\)
- B. \(E = \frac{{k\left| Q \right|}}{{\varepsilon r}}\)
- C. \(E = \frac{{k\left| {{Q^2}} \right|}}{{\varepsilon r}}\)
- D. \(E = \frac{{k\left| {{Q^2}} \right|}}{{\varepsilon {r^2}}}\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 128126
So sánh độ lớn cường độ điện trường trong ba vùng không gian sau:
-
A.
E1 > E2 > E3
- B. E3 > E2 > E1
- C. E2 > E1 > E3
- D. E1 = E2 = E3
-
A.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 128127
Nhận xét nào sau đây sai khi nói về điện trường:
- A. Điện trường là dạng môi trường vật chất tồn tại xung quanh điện tích và gắn liền với điện tích.
- B. Điện trường đều là điện trường của nó tính chất của nó là như nhau tại mọi điểm.
- C. Tính chất cơ bản của điện trườn là tác dụng lực điện lên điện tích thử đặt vào trong nó.
- D. Đường sức điện trường là những đường vẽ trong không gian bắt đầu từ điện tích âm và kết thúc ở điện tích âm.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 128128
Hai điện tích q1 = 6.10-6C và q2 = - 4.10-6C đặt cách nhau 20 cm trong không khí. Hai điện tích này sẽ:
-
A.
Đẩy nhau một lực 1,08 N
- B. Hút nhau một lực 1,08 N
- C. Đẩy nhau một lực 5,4 N
- D. Hút nhau một lực 5,4 N
-
A.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 128130
Một điện tích điểm q = -4.10-8 C. Cường độ điện trường tại M cách điện tích q 8 cm trong dầu có hằng số điện môi bằng 2 là:
-
A.
28125 (V/m)
- B. 28525 (V/m)
- C. 56150 (V/m)
- D. 56250(V/m)
-
A.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 128131
Một hạt proton chuyển động dọc theo đường sức điện trường đều có cường độ 2000V/m. Công của lực điện trường khi di chuyển điện tích một đoạn 20cm là
-
A.
4,6.10-17 J
- B. 6,4.10-7 J
- C. 6,4.10-17 J
- D. 4,6.10-7 J
-
A.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 128133
Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q1 = -6.10-9 C và q2 = 6.10-9C hút nhau bằng lực 8.10-6N. Nếu cho chúng chạm vào nhau rồi đưa trở về vị trí ban đầu thì chúng :
-
A.
hút nhau bằng lực 10-6N
- B. đẩy nhau bằng lực 10-6N
- C. không tương tác nhau
- D. hút nhau bằng lực 2.10-6N
-
A.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 128135
Một tụ điện phẳng có điện dung 200nF được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U thì điện tích là 0,02C, nếu mắc tụ này vào một nguồn điện có hiệu điện thế là 2019U thì điện tích của tụ là
-
A.
30,02 C
- B. 40,38C
- C. 40,28C
- D. 42,6C
-
A.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 128136
Hai điểm AB nằm trên một đường sức của điện trường đều, M là một điểm nằm giữa hai điểm A,B. Một điện tích q chuyển động từ A đến M thì công của lực điện là 2J, Một điện tích 6q chuyển động từ M đến B thì công của lực điện trường là 8J. Hiệu điện thế giữa hai điểm AB là 200V. Giá trị của q là
-
A.
0,0026 C
- B. 0,0389C
- C. 0,0286C
- D. 0,0167C
-
A.