Câu hỏi trắc nghiệm (25 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 128235
Có 8 quyển sách khác nhau và 6 quyển vở khác nhau. Số cách chọn một trong các quyển đó là:
- A. 6
- B. 8
- C. 14
- D. 48
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 128236
Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
- A. 90
- B. 70
- C. 80
- D. 60
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 128238
Công thức tính số hoán vị \(P_n\) là
- A. \({P_n} = \left( {n - 1} \right)!\)
- B. \({P_n} = \left( {n + 1} \right)!\)
- C. \({P_n} = \frac{{n!}}{{\left( {n - 1} \right)}}\)
- D. \({P_n} = n!\) .
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 128240
Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn:
- A. 15
- B. 25
- C. 75
- D. 100
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 128242
Số tự nhiên n thỏa mãn \(A_n^2 - C_{n + 1}^{n - 1} = 5\) là:
- A. n = 5
- B. n = 3
- C. n = 4
- D. n = 6
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 128243
Trong khai triển \({\left( {3{x^2} - y} \right)^{10}}\), hệ số của số hạng chính giữa là:
- A. \( - 3.C_{10}^5\)
- B. \( 3.C_{10}^5\)
- C. \({3^4}.C_{10}^4\).
- D. \( - {3^4}.C_{10}^4\).
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 128244
Gieo con súc sắc hai lần. Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm
-
A.
\(A = \left\{ {\left( {6,1} \right),\,\left( {6,2} \right),\,\left( {6,3} \right),\,\left( {6,4} \right),\,\left( {6,5} \right)} \right\}\)
-
B.
\(A = \left\{ {\left( {1;6} \right),\,\left( {2;6} \right),\,\left( {3;6} \right),\,\left( {4;6} \right),\,\left( {5;6} \right)} \right\}\)
-
C.
\(A = \left\{ {\left( {1,6} \right),\,\left( {2,6} \right),\,\left( {3,6} \right),\,\left( {4,6} \right),\,\left( {5,6} \right),\,\left( {6,6} \right)} \right\}\).
- D. \(A = \left\{ {\left( {1,6} \right),\,\left( {2,6} \right),\,\left( {3,6} \right),\,\left( {4,6} \right),\,\left( {5,6} \right),\,\left( {6,6} \right),\,\left( {6,1} \right),\,\left( {6,2} \right),\,\left( {6,3} \right),\,\left( {6,4} \right),\,\left( {6,5} \right)} \right\}\) .
-
A.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 128245
Xét một phép thử có không gian mẫu \(\Omega \) và A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào dưới đây là sai?
- A. Xác suất của biến cố A là số \(P\left( A \right) = \frac{{n\left( A \right)}}{{n\left( \Omega \right)}}\).
- B. \(0 \le P\left( A \right) \le 1\).
- C. \(P\left( A \right) = 0\) khi và chỉ khi A là chắc chắn.
- D. \(P\left( A \right) = 1 - P\left( {\overline A } \right)\) .
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 128247
Gieo một con súc sắc 3 lần. Xác suất để được mặt hai chấm xuất hiện cả 3 lần là
- A. \(\frac{1}{{172}}\)
- B. \(\frac{1}{{18}}\)
- C. \(\frac{1}{{20}}\)
- D. \(\frac{1}{{216}}\) .
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 128252
Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số từ 4 chữ số khác nhau?
- A. 7.6.5.4.
- B. 7!.6!.5!.4!.
- C. 7!.
- D. \(7^4\).
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 128260
Có bao nhiêu cách chọn 5 cầu thủ từ 11 trong một đội bóng để thực hiện đá 5 quả luân lưu 11m, theo thứ tự quả thứ nhất đến quả thứ năm.
- A. \(C_{10}^5\)
- B. \(A_{11}^5\)
- C. \(C_{11}^5\)
- D. \(A_{11}^2.5!\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 128261
Số \(5! - {P_4}\) bằng:
- A. 5
- B. 12
- C. 24
- D. 96
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 128264
Cho \(P\left( A \right) = \frac{1}{4},P\left( {A \cup B} \right) = \frac{1}{2}\). Biết A, B là hai biến cố độc lập, thì P(B) bằng:
- A. \(\frac{3}{4}\)
- B. \(\frac{1}{8}\)
- C. \(\frac{1}{4}\)
- D. \(\frac{1}{3}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 128267
Cho n là số nguyên dương thỏa mãn \({3^n}C_n^0 - {3^{n - 1}}C_n^1 + {3^{n - 2}}C_n^2 - ..... + {\left( { - 1} \right)^n}C_n^n = 2048\). Tìm n
- A. 11
- B. 10
- C. 12
- D. 9
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 128271
Tìm hệ số của \(x^5\) trong khai triển đa thức của: \(x{\left( {1 - 2x} \right)^5} + {x^2}{\left( {1 + 3x} \right)^{10}}\)
- A. 1313
- B. 3320
- C. 2130
- D. 3210
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 128273
Gieo một con xúc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử con xúc sắc xuất hiện mặt b chấm. Xét phương trình \({x^2} - bx + 7 - 2b = 0\). Gọi A: "phương trình có hai nghiệm phân biệt dương", số phần tử của biến cố A là:
- A. 1
- B. 3
- C. 2
- D. 4
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 128277
Ba người cùng bắn vào 1 bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai,thứ ba bắn trúng đích lần lượt là 0,8; 0,6; 0,5. Xác suất để có đúng 2 người bắn trúng đích bằng:
- A. 0,24
- B. 0,96
- C. 0,46
- D. 0,92
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 128278
Cần phân công ba bạn từ một tổ có 10 bạn để làm trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách phân công khác nhau?
- A. 210
- B. 720
- C. 103
- D. 120
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 128281
Cho \(C_n^{n - 3} = 1140\). Tính \(A = \frac{{A_n^6 + A_n^5}}{{A_n^4}}\)
- A. 256
- B. 342
- C. 231
- D. 129
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 128283
Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người phụ nữ trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng:
- A. 100
- B. 91
- C. 10
- D. 90
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 128286
Hệ số của \(x^5\) trong khai triển \({\left( {2x + 3} \right)^8}\) là
- A. \(C_8^3{.2^3}{.3^5}\)
- B. \(C_8^3{.2^5}{.3^3}\)
- C. \(-C_8^5{.2^5}{.3^3}\)
- D. \(C_8^5{.2^3}{.3^5}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 128289
Một tổ học sinh gồm có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 em. Tính xác suất 3 em được chọn có ít nhất 1 nữ
- A. \(\frac{1}{{30}}\)
- B. \(\frac{1}{6}\)
- C. \(\frac{5}{6}\)
- D. \(\frac{1}{2}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 128292
Có 5 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Từ đó người ta muốn chọn ra 3 tem thư, 3 bì thư và dán 3 tem thư ấy lên 3 bì đã chọn. Hỏi có bao nhiêu cách làm như thế?
- A. 1200
- B. 1000
- C. 2000
- D. 2200
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 128297
Tính \[M = \frac{{A_{n + 1}^4 + 3A_n^3}}{{\left( {n + 1} \right)!}}\), biết \(C_{n + 1}^2 + 2C_{n + 2}^2 + 2C_{n + 3}^2 + C_{n + 4}^2 = 149\).
- A. \(\frac{1}{9}\)
- B. \(\frac{3}{4}\)
- C. \(\frac{9}{{10}}\)
- D. \(\frac{{10}}{9}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 128301
Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn có dạng \(\overline {abcd} \), trong đó \(1 \le a \le b \le c \le d \le 9\).
- A. 0,079
- B. 0,055
- C. 0,014
- D. 0,0495