YOMEDIA

Đề thi và đáp án HKI môn Vật Lý 8 trường THCS Tây Thạnh

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Đề kiểm tra cuối Học Kì 1 môn Vật Lý 8 có lời giải chi tiết và thang điểm chấm thi. Tài liệu được biên soạn nhằm giúp các em tự luyện tập với các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, ôn tập lại các kiến thức cần nắm một cách hiệu quả của chương trình Vật lý lớp 8. Mời các em cùng tham khảo.

ADSENSE
YOMEDIA

PHÒNG GD&ĐT TÂN PHÚ

TRƯỜNG THCS TÂY THẠNH

 ĐỀ THI HỌC KÌ I

MÔN VẬT LÍ 8

Thời gian làm bài: 45 phút;

I. TRẮC NGHIỆM. (5 điểm)

Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau.

Câu 1. Độ lớn của vận tốc cho ta biết:

A. Hướng chuyển động của vật.                

B. Vật chuyển động nhanh hay chậm .

C. Nguyên nhân vì sao vật chuyển động.

D. Sự thay đổi hình dạng của vật khi chuyển động.

Câu 2. Lực là một đại lượng vectơ vì:

A. Lực là một đại lượng có độ lớn,  phương thẳng đứng.

B. Lực là một đại lượng có độ lớn, chiều từ phải sang trái

C. Lực là một đại lượng.có phương thẳng đứng, chiều từ trên hướng xuống dưới.

D. Lực là một đại lượng vừa có độ lớn, vừa có phương và chiều.

Câu 3. Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về áp lực ?

A. Áp lực là lực ép của vật lên mặt giá đỡ.                                  

B. Áp lực là do mặt giá đỡ tác dụng lên vật.

C. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.      

D. Áp lực luôn bằng trọng lượng của vật.

Câu 4. Đơn vị của áp suất là:

            A. kg/m3                     B. N/m3.                      C.  N (niutơn).             D. N/m2 hoặc Pa

Câu 5. Trong các công thức sau đây, công thức nào dùng để tính áp suất chất lỏng?

            A. P = d.V.                 B. P = d.h.                  C. P =\(\frac{F}{s}\) .                   D. v =\(\frac{v}{t}\) .

Câu 6. Phát biểu nào dưới đây  về máy cơ đơn giản là đúng ?

A.Các máy cơ đơn giản không cho ta lợi về công.

B. Các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực.

C. Các máy cơ đơn giản luôn bị thiệt về đường đi.

D. Các máy cơ đơn giản cho lợi cả về lực và đường đi.       

Câu 7. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là chuyển động đều

A. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống       

B. Chuyển động của chiếc thuyền trên dòng sông.

C. Chuyển động của đầu kim đồng hồ.    

D. Chuyển động của xe buýt từ Đồng Xoài đi TP Hồ Chí Minh.

Câu 8. Trường hợp nào dưới đây cho ta biết khi chịu tác dụng của lực vật  bị thay đổi tốc độ và đổi hướng.

A. Gió thổi cành lá đung đưa                     

B. Sau khi đập vào mặt vợt quả bóng tennít bị bật ngược trở lại

C. Một vật đang rơi từ trên cao xuống     

D. Khi hãm phanh xe đạp chạy chậm dần.

Câu 9.  Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát lăn

A. Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe.                    

B. Ma sát khi đánh diêm.

C. Ma sát khi dùng xe kéo một khúc cây mà khúc cây vẫn đứng yên.

D. Ma sát giữa các viên bi với trục của bánh xe.

Câu 10. Đơn vị của Công cơ học là:

            A. Niu tơn (N)                      B. Paxcan(Pa).             C.  Jun ( J ).       D. kilôgam (kg)

II. TỰ LUẬN: (5 điểm)

Câu 11.  a) (1điểm) Nêu điều kiện để vật nổi, vật chìm.

              b) (1 điểm) Hãy biểu diễn trọng lực tác dụng vào quả nặng  có khối lượng 2,5kg (Tỉ xích tùy chọn).

Câu 12.  a)  (1 điểm) Một ô tô du lịch đi từ Quy Nhơn đến Tuy Hòa với vận tốc 60 km/h hết 1 giờ 45 phút.

Tính quãng đường từ Quy Nhơn đến Tuy Hòa.

              b) (1 điểm) Biết ô tô du lịch nặng 20 000N, có diện tích các bánh xe tiếp xúc với mặt đường là 250cm2.

Tính Áp suất của ô tô tác dụng lên mặt đường.

Câu 13. (1 điểm) Một quả cầu sắt có khối lượng 2kg được nhúng hoàn toàn trong nước. Tìm lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên quả cầu, cho biết trọng lượng riêng của sắt 78700N/m3, trọng lượng riêng của nước 10000N/m3.

 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I

MÔN VẬT LÍ 8

 

I.TRẮC NGHIỆM .Mỗi câu đúng được 0,5 điểm

 

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

B

D

C

D

C

A

C

B

D

C

 

II. TỰ LUẬN

 

 

Đáp án

Thang điểm

Câu 11

a)  Nêu đúng điều kiện

1 đ

b)  m = 2,5kg  P = 2,5.10 = 25N

     Biểu diễn đúng vectơ lực.

0,5đ

0,5đ

Câu12

a)  Áp dụng công thức:

\(v = \frac{s}{t} \Rightarrow s = v.t = 60.1,75 = 105km\)

b) Áp dụng công thức:

\(p = \frac{F}{s} = \frac{{20000}}{{0,025}} = 800000\frac{N}{{{m^2}}}\)

Câu 13

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

 

 

Trên đây là trích đoạn một phần câu hỏi trong Đề kểm tra cuối học kì I Vật Lý 8 kèm theo đáp án và lời giải chi tiết của trường THCS Tây Thạnh

Để xem toàn bộ nội dung đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao !

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ZUNIA9
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF