YOMEDIA

Đề thi HK1 môn Công nghệ 8 CTST năm 2023-2024 có đáp án trường THCS Huỳnh Thúc Kháng

Tải về
 
NONE

Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo tài liệu Đề thi HK1 môn Công nghệ 8 CSTT năm 2023-2024 có đáp án trường THCS Huỳnh Thúc Kháng. Đề thi bao gồm các câu trắc nghiệm và tự luận. Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 8 ôn tập hiệu quả và đạt điểm số cao trong kì thi HK1 sắp tới.

ADSENSE

TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG

ĐỀ THI HỌC KÌ 1

NĂM HỌC: 2023-2024

MÔN THI: CÔNG NGHỆ 8 CTST

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

1. Đề thi

Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1: Đâu không là thành phần kích thước?

A. Đường gióng

B. Đường kích thước

C. Chữ số kích thước

D. Đường tròn

Câu 2: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị:

A. mm

B. dm

C. cm

D. Tùy từng bản vẽ

Câu 3: Trước con số chỉ kích thước đường tròn, người ta ghi kí hiệu gì?

A. d

B. R

C. Ø

D. O

Câu 4: Khổ giấy A4 có kích thước tính theo mm là:

A. 420 × 210

B. 279 × 297

C. 420 × 297

D. 297 × 210

Câu 5: Đâu là tỉ lệ nguyên hình trong các tỉ lệ sau?

A. 1 : 2

B. 5 : 1

C. 1 : 1

D. 5 : 2

Câu 6: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là:

A. hình chiếu         

B. vật chiếu

C. mặt phẳng chiếu

D. vật thể

Câu 7: Để nhận được hình chiếu cạnh, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào?

A. từ trước ra sau

B. từ trên xuống dưới

C. từ trái sang phải

D. từ phải sang trái

Câu 8: Công dụng của bản vẽ chi tiết là:

A. Dùng để chế tạo chi tiết máy

B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy

C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy

D. Đáp án khác

Câu 9: Nội dung phần yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ chi tiết gồm

A. Chỉ dẫn về gia công

B. Chỉ dẫn về xử lí bế mặt

C. Cả A và B đều đúng                    

D. Cả A và B đều sai

Câu 10: Đâu là nội dung của bản vẽ lắp?

A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước

B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật

C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước

D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật

Câu 11: Phần tổng hợp trong trình tự đọc bản vẽ lắp gồm những nội dung nào?

A. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, nơi thiết kế

B. Các hình chiếu, hình cắt

C. Trình tự tháo, lắp chi tiết và công dụng

D. Tên gọi các chi tiết, số lượng, vật liệu

Câu 12: Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết?

A. Hình biểu diễn

B. Yêu cầu kĩ thuật

C. Kích thước

D. Khung tên

Câu 13: Chất dẻo nhiệt được ứng dụng làm:

A. Rổ, cốc, can, ghế, bình nước, ...

B. Tay cầm cho dụng cụ nấu ăn, ổ cắm điện, ...

C. Ống dẫn, đai truyền, đế giày, déo, ...

D. Lõi dây dẫn điện, nồi, chảo, ...

Câu 14: Tính chất của chất dẻo nhiệt là?

A. Nhiệt độ nóng chảy thấp

B. Chịu được nhiệt độ cao

C. Không có khả năng tái chế

D. Cả B và C đều đúng

Câu 15: Các sản phẩm từ hợp kim của nhôm là

A. Làm dây dẫn điện, vòng đệm, vòi nước, ...

B. Làm dây dẫn điện, vỏ máy bay, xoong nồi, khung cửa kính, ...

C. vỏ máy, vỏ động cơ, dụng cụ nhà bếp, ...

D. túi nhựa, chai nhựa, ống nước, vỏ dây cáp, dây điện, ...

Câu 16: Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí ?

A. Tính cứng

B. Tính dẫn điện

C. Tính dẫn nhiệt

D. Tính chịu acid

Câu 17: Cấu tạo cưa tay không có bộ phận nào ?

A. Khung cưa

B. Ổ trục

C. Chốt

D. Lưỡi cưa

Câu 18: Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấu:

A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến

B. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay

C. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc

D. Biến chuyển dộng lắc thành chuyển động quay

Câu 19: Cơ cấu tay quay - con trượt và cơ cấu tay quay - thanh lắc khác nhau ở : 

A. Tay quay

B. Thanh truyền

C. Thanh lắc

D. Giá đỡ

Câu 20: Người thực hiện nhiệm vụ thiết kế, tổ chức chế tạo, sửa chữa, bào trì các loại máy móc, thiết bị cơ khí là đặc điểm của ngành nghề nào thuộc lĩnh vực cơ khí?

A. Kĩ sư cơ khí

B. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí

C. Thợ cơ khí

D. Thợ lắp đặt máy móc thiết bị

Phần II. Tự luận (4 điểm)

Câu hỏi 1. Bản vẽ kĩ thuật là gì? Bản vẽ kĩ thuật dùng để làm gì?

Câu hỏi 2. Kể tên và nêu đặc điểm cơ bản của một số vật liệu cơ khí thông dụng.

2. Đáp án

Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

A

C

C

C

A

C

C

C

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

B

A

A

B

A

B

A

C

A

Phần II. Tự luận (4 điểm)

Câu hỏi 1. Bản vẽ kĩ thuật là gì? Bản vẽ kĩ thuật dùng để làm gì?

Trả lời

- Bản vẽ kỹ thuật là một tài liệu kỹ thuật trình bày các thông tin về đặc tính kỹ thuật của sản phẩm.

- Bản vẽ kỹ thuật được sử dụng để hỗ trợ quá trình chế tạo, thi công, kiểm tra và đánh giá sản phẩm hoặc để hướng dẫn lắp ráp, vận hành và sử dụng sản phẩm.

Câu hỏi 2. Kể tên và nêu đặc điểm cơ bản của một số vật liệu cơ khí thông dụng.

Trả lời

- Trong lĩnh vực cơ khí, các vật liệu thông dụng được chia thành hai nhóm chính: kim loại và phi kim loại. Vật liệu kim loại là nhóm được sử dụng phổ biến để gia công các chi tiết và bộ phận máy.

- Nhóm vật liệu kim loại được phân thành hai nhóm chính là kim loại đen và kim loại màu. Kim loại đen bao gồm gang và thép, tùy thuộc vào hàm lượng thành phần của carbon. Kim loại màu bao gồm các kim loại như nhôm, đồng, titan, magiê, và các hợp kim của chúng.

- Phi kim loại bao gồm các loại vật liệu không phải kim loại, ví dụ như chất dẻo, cao su, sợi thủy tinh, composite, gốm, và gốm sứ. Các vật liệu phi kim loại thường được sử dụng trong các ứng dụng như bộ phận cách âm, bảo vệ, hoặc làm khuôn đúc.

Trên đây là nội dung Đề thi HK1 môn Công nghệ 8 CTST năm 2023-2024 có đáp án trường THCS Huỳnh Thúc KhángĐể xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF