Để giúp các em rèn luyện và củng cố kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ năm 2020-2021 HOC247 xin giới thiệu nội dung tài liệu Bộ 5 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Địa Lý 8 năm 2021 Trường THCS Trần Phú có đáp án để giúp các em học sinh có thể tự ôn luyện. Mời các em tham khảo nội dung chi tiết tại đây!
Chúc các em đạt kết quả cao tất cả các môn trong kỳ kiểm tra sắp tới.
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK2 NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: ĐỊA LÝ 8 Thời gian làm bài: 45 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Phần trắc nghiệm
Câu 1 : Đặc điểm của các sông ở Đông Nam Á hải đảo là:
A. nguồn nước dồi dào
B. phù sa lớn
C. ngắn và dốc
D. ngắn và có chế độ nước điều hòa
Câu 2 : Các nước Đông Nam Nam Á có những lợi thế gì để thu hút sự chú ý của các nước đế quốc?
A. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn
B. Vị trí cầu nối và nguồn tài nguyên giàu có
C. Vị trí cầu nối và nguồn lao động dồi dào
D. có nhiều nét tương đồng trong sinh hoạt và sản xuất
Câu 3 : Nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế lớn nhất Đông Nam Á năm 2000 là:
A. Xin-ga-po
B. Ma-lai-xi-a
C. Việt Nam
D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 4 : Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào?
A. Âu và Thái Bình Dương
B. Á và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương
C. Á và Thái Bình Dương
D. Á –Âu và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương
Câu 5 : Việt Nam có khí hậu nào dưới đây?
A. nhiệt đới gió mùa ẩm
B. cận nhiệt
C. Xích đạo
D. nhiệt đới khô
Câu 6 : Vùng biển Việt Nam rộng khoảng 1 triệu km2 là:
A. Một bộ phận của Ấn Độ Dương.
B. Một bộ phận của biển Đông
C. Biển Đông
D. Một bộ phận của vịnh Thái Lan
Câu 7 : Biển Đông có độ muối bình quân là:
A. 30 – 33%
B. 28 – 30%
C. 35 – 38%
D. 33 – 35%
Câu 8 : Các mỏ than đá của Việt Nam nằm ở địa phương nào?
A. Tĩnh Túc, Bồng Miêu.
B. Trại Cau, Thạch Khê.
C. Đèo Nai, Cẩm Phả.
D. Quỳ Hợp, Núi Chúa.
Câu 9 : Mỏ vàng lớn nhất ở nước ta là:
A. Mai Sơn
B. Quỳ Châu
C. Thạch Khê
D. Bồng Miêu
Câu 10 : Đảo lớn nhất nước ta là đảo nào dưới đây?
A. Phú Qúy
B. Cát Bà
C. Phú Quốc
D. Cồn Cỏ
Tự luận
Câu 1 (2 điểm) : Trình bày sự phân bố dân cư của khu vực Đông Nam Á. Vì sao có sự phân bố dân cư đó?
Câu 2 (3 điểm) :
a) Việt Nam có biên giới chung trên đất liền, trên biển núi những quốc gia nào?
b) Biển đã đem lại những thuận lợi và khó khăn gì đối với kinh tế và đời sống của nhân dân ta?
ĐÁP ÁN
Câu 1 :
- Dân cư ở khu vực Đông Nam Á phân bố không đều:
+ Dân cư tập trung đông ở các khu vực đồng bằng châu thổ như: Đồng bằng sông Hồng, sông Mê Công, sông Mê Nam,... (0,5 điểm)
+ Các khu vực ven biển dân cư tập trung đông đúc. (0,5 điểm)
- Dân cư thưa thớt ở các khu vực sâu trong nội địa của các nước và các khu vực trung du và miền núi. (0,5 điểm)
- Nguyên nhân: Do vị trí địa lí, nguồn tài nguyên thiên nhiên, yếu tố địa hình và các nhân tố kinh tế xã hội khác. (0,5 điểm)
Câu 2 :
a)
- Việt Nam có biên giới chung trên đất liền với Trung Quốc, Lào, Campuchia. (0,25 điểm)
- Việt Nam có biên giới chung trên biển với Trung Quốc, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Xin-ga-po, Cam-pu-chia, Phi-líp-pin, Ma-lai-xi-a và Bru-nây. (0,75 điểm)
b)
- Thuận lợi:
+ Biển nước ta rất giàu hải sản, có nhiều vùng, vịnh, tạo điều kiện cho nước ta phát triển ngành đánh bắt và nuôi trồng hải sản, phát triển giao thông vận tải trên biển. (0,25 điểm)
+ Cảnh quan ven bờ tạo điều kiện phát triển du lịch. (0,25 điểm)
+ Các khoáng sản như dầu khí, titan, cát trắng cung cấp nguyên liệu và vật liệu. (0,25 điểm)
+ Biển còn tạo điều kiện cho phát triển nghề muối. (0,25 điểm)
- Khó khăn:
+ Biển nước ta rất lắm bão, gây khó khăn, nguy hiểm cho giao thông, cho hoạt động sản xuất và đời sống nhân dân ở vùng ven biển. (0,25 điểm)
+ Thuỷ triều phức tạp (chỗ nhật triều, chỗ bán nhật triều) gây khó khăn cho giao thông. (0,25 điểm)
+ Đôi khi biển còn gây sóng lớn hoặc nước dâng ảnh hưởng tới đời sống nhân dân ven biển. (0,25 điểm)
+ Tình trạng sụt lở bờ biển và tình trạng cát bay, cát lấn ở Duyên hải miền Trung. (0,25 điểm)
-( Hết đề số 1)-
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1 : Sông nào không nằm trong hệ thống sông ngòi Đông Nam Á?
A. sông Hồng
B. sông Trường Giang
C. sông A-ma-dôn
D. sông Mê Kông
Câu 2 : Quốc gia nào không có tên gọi là vương quốc?
A. Việt Nam
B. Bru-nây
C. Thái Lan
D. Cam-pu-chia
Câu 3 : Việc bảo vệ môi trường của nhiều nước Đông Nam Á chưa được quan tâm đúng mức trong quá trình phát triển kinh tế đã làm cho:
A. sản xuất công nghiệp bị trì tệ.
B. cảnh quan thiên nhiên bị phá hoại
C. tài nguyên khoáng sản bị cạn kiệt
D. thất nghiệp ngày càng tăng
Câu 4 : Năm 1999, hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) gồm có
A. 5 nước
B. 7 nước
C. 9 nước
D. 10 nước
Câu 5 : Các nước ASEAN, quốc gia nào chủ yếu nhập khẩu lúa gạo từ Việt Nam?
A. Ma-lai-si-a, Cam-pu-chia, In- do-nê- si- a.
B. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, In- do-nê- si- a.
C. Ma-lai-si-a, Phi-lip-pin, In- do-nê- si- a.
D. Ma-lai-si-a, Mi-an-ma, In- do-nê- si- a.
Câu 6 : Việt Nam thuộc khu vực nào sau đây?
A. Đông Nam Á
B. Đông Á
C. Tây Á
D. Đông Á
...
-( Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)-
3. ĐỀ SỐ 3
Phần trắc nghiệm
Câu 1 : Đặc điểm của các sông ở Đông Nam Á hải đảo là:
A. nguồn nước dồi dào
B. phù sa lớn
C. ngắn và dốc
D. ngắn và có chế độ nước điều hòa
Câu 2 : Các nước Đông Nam Nam Á có những lợi thế gì để thu hút sự chú ý của các nước đế quốc?
A. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn
B. Vị trí cầu nối và nguồn tài nguyên giàu có
C. Vị trí cầu nối và nguồn lao động dồi dào
D. có nhiều nét tương đồng trong sinh hoạt và sản xuất
Câu 3 : Nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế lớn nhất Đông Nam Á năm 2000 là:
A. Xin-ga-po
B. Ma-lai-xi-a
C. Việt Nam
D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 4 : Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào?
A. Âu và Thái Bình Dương
B. Á và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương
C. Á và Thái Bình Dương
D. Á –Âu và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương
Câu 5 : Việt Nam có khí hậu nào dưới đây?
A. nhiệt đới gió mùa ẩm
B. cận nhiệt
C. Xích đạo
D. nhiệt đới khô
Câu 6 : Vùng biển Việt Nam rộng khoảng 1 triệu km2 là:
A. Một bộ phận của Ấn Độ Dương.
B. Một bộ phận của biển Đông
C. Biển Đông
D. Một bộ phận của vịnh Thái Lan
...
-( Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)-
4. ĐỀ SỐ 4
Phần trắc nghiệm
Câu 1 : Phần hải đảo của Đông Nam Á có tên chung là
A. phần đất liền
B. phần hải đảo
C. bán đảo Trung Ấn
D. quần đảo Mã Lai
Câu 2 : Những yếu tố thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Nam Á là
A. nguồn lao động dồi dào
B. dân số trẻ
C. dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào
D. thị trường tiêu thụ lớn
Câu 3 : Kinh tế của một số nước Đông Nam Á năm 1998 giảm xuống mức âm là do:
A. khủng hoảng tài chính ở Thái Lan
B. khủng hoảng tài chính ở In-đô-nê-xi-a
C. khủng hoảng kinh tế thế giới
D. khủng hoảng kinh tế ở châu Á
Câu 4 : Hiện nay các nước trong khu vực Đông Nam Á đang:
A. đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp
B. trú trọng phát triển ngành chăn nuôi
C. đẩy mạnh sản xuất lương thực
D. tiến hành công nghiệp hóa.
Câu 5 : Việt Nam đã gia nhập ASEAN vào năm nào?
A. 27/5/1995
B. 28/7/1995
C. 28/5/1995
C. 27/7/1995
Câu 6 : Việt Nam có chung biên giới trên đất liền và trên biển với những quốc gia nào?
A. Trung Quốc
B. Mi-an-ma
C. Lào
D. Thái Lan
...
-( Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)-
5. ĐỀ SỐ 5
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Phần đất liền của Đông Nam Á còn mang tên là gì?
A. phần đất liền
B. phần hải đảo
C. bán đảo Trung Ấn
D. quần đảo Mã Lai
Câu 2. Quốc gia nào có diện tích nhỏ nhất ở Đông Nam Á?
A. Bru-nây
B. Đông Timo
C. Xin-ga-po
D. Cam-pu-chia
Câu 3. Các ngành sản xuất của các nước Đông Nam Á tập trung chủ yếu tại vùng:
A. trung du và miền núi
B. miền núi và ven biển
C. ven biển và trung du
D. đồng bằng ven biển
Câu 4. Biểu tượng của ASEAN là gì?
A. Bó lúa với 10 rẻ lúa
B. 10 ngôi sao xếp thành 1 vòng tròn
C. Dàn khoan dầu ngoài biển
D. Nối vòng tay lớn
Câu 5. Ở nước ta vào nửa đầu mùa đông gió mùa mùa đông thổi hướng:
A. Đông Nam.
B. Đông Bắc.
C. Đông Nam.
D. Tây Nam.
Câu 6. Hồ Hòa Bình nằm trên sông nào của nước ta?
A. Sông Hồng
B. Sông Chảy.
C. Sông Mã.
D. Sông Đà.
...
-( Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)-
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết giữa HK2 môn Địa Lý 8 năm 2021 có đáp án Trường THCS Trần Phú. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.