Để giúp các em học sinh lớp 8 có thêm tài liệu ôn tập, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi học kì I sắp tới HOC247 giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Bộ 3 đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020 Trường THCS Bắc Phú dưới đây được biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!
TRƯỜNG THCS BẮC PHÚ |
ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2020 - 2021 |
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 10x – 25xy
b) x2 – 2x + 1 – y2
Bài 2: ( 2,5 điểm ) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2 – 25
b) x2 + 6x + 9
c) x3 – 2x2 – 4x + 8
Bài 3: ( 2 điểm ) Thực hiện phép chia
a) ( x2 – 4x + 4 ): ( x – 2 )
b) ( x3 – 2x2 – 4x + 8 ) : ( x2 – 4 )
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 4cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Trên tia đối của tia NM lấy điểm D sao cho NM = ND.
a) Chứng minh rằng tứ giác BMCD là hình bình hành;
b) Tứ giác AMDC là hình gì, vì sao?
c) Lấy điểm K sao cho K và C đối xứng với nhau qua D. Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì để diện tích tứ giác ABKC bằng 16cm2 ?
...........
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 2
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Kết quả của phép chia 3x2 : x là :
A. 3x3 |
B. 3x |
C. 3x2 |
D. 3 |
Câu 2: Cách viết đúng trong khai triển hằng đẳng thức x3 – y3 là:
A. (x – y) (x2 + xy + y2) |
B. x2 + 2xy + y2 |
C. x2 - 2xy + y2 |
D. (x + y) (x2 - xy + y2) |
Câu 3: Đa thức x3 + 4x2 + 4x được phân tích thành :
A. (x + 2)2 |
B. x(x + 2) |
C. x(x + 2)2 |
D. x(x +4) |
Câu 4: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng:
A. Hình thang cân |
B . Hình thoi |
C . Hình bình hành |
D . Hình vuông |
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. Tứ giác có 4 góc bằng nhau là hình vuông
B.Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình thoi
C.Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc và một góc vuông là hình vuông
D. Tứ giác có hai cạnh đối xong song là hình bình hành.
Câu 6: Tam giác ABC vuông tại A, có độ dài cạnh huyền BC = 5cm, cạnh góc vuông AB = 4 cm. Diện tích tam giác ABC là:
A. 6 cm2 |
B. 10 cm2 |
C. 12 cm2 |
D. 20 cm2 |
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính
a) 2x(4x2 -1)
b) (6y3 +3y2 – 9y) : 3y
Câu 2. (1,0 điểm)
a, Tìm x biết: 2 x2 + 2x = 0
b, Phân tích đa thức sau thành nhân tử 4 – x2 – 2xy – y2 :
Câu 3. (3,0 điểm)
Một mảnh vườn lúc đầu có dạng tam giác ABC vuông tại A và AB = 4m; AC = 3m. Người ta sử dụng lưới ngăn dọc theo hai điểm E; M.( E là trung điểm của AC và M là trung điểm của BC) để chia mảnh vườn thành hai phần trồng rau và hoa .
a) Tính độ dài của lưới ME phải dùng
b) Mảnh vườn AEMB là hình gì? Vì sao?
c) Tính diện tích của phần mảnh vườn EMC .
Câu 4. (1,0 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 – 2x + 4
b) Tìm các giá trị nguyên của n để n3 + n2 + 1 chia hết cho n + 1
...........
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3
A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Kết quả của phép chia (x2 – 2x + 1) : (x – 1) là:
A. x + 1 |
B. x – 1 |
C. (x + 1)2 |
D. (x – 1)2 |
Câu 2. Mẫu thức chung của các phân thức \(\frac{2}{{x - 3}};\frac{{x - 1}}{{2x + 6}};\frac{{2x + 1}}{{{x^2} - 9}}\) là:
A. 2(x+3) |
B. 2(x - 3) |
C. 2(x - 3)(x+3) |
D. (x - 3)(x+3) |
Câu 3. Trong các hình sau đây hình không có trục đối xứng là:
A. Hình thang cân |
B. Hình bình hành |
C. Hình chữ nhật |
D. Hình thoi |
Câu 4. Hình vuông có đường chéo bằng 4 thì cạnh của nó bằng:
A. 4 |
B. 8 |
C. \(\sqrt 8 \) |
D. 2 |
Câu 5. Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là:
A. 1080 |
B. 1800 |
C. 900 |
D. 600 |
Câu 6: Cho . Hạng tử điền vào chỗ ….. để có đẳng thức đúng là:
A. 3x2 B. 6x2 C. 9x2 D. 9x
Câu 7: Rút gọn biểu thức (a + b)2 + (a – b)2 ta được:
A. 2a2 + 2b2 B. – 4ab C. 4ab D. 2a2 – 2b2
Câu 8: Một hình thang có đáy lớn là 5cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn 2cm. Độ dài đường trung bình của hình thang sẽ là:
A. 3cm B. 3,5cm C. 4cm D. 7cm
Câu 9: Một tam giác vuông có độ dài một cạnh góc vuông là 12 cm và độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng 10 cm thì độ dài cạnh góc vuông còn lại là:
A. 15 cm B. 16 cm C. 20 cm D. 22 cm
Câu 10: Một hình chữ nhật có diện tích bằng 48cm2 và có một cạnh bằng 6cm thì đường chéo của hình chữ nhật đó bằng:
A. 8cm B. 10cm C. 12cm D. 14cm
..............
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 3 đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020 có đáp án Trường THCS Bắc Phú. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 3 đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020 có đáp án Trường THCS Minh Đức
- Bộ 3 đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020 có đáp án Trường THCS Đồng Khởi
Chúc các em học tập tốt !