YOMEDIA

Bộ 3 đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020 có đáp án Trường THCS An Định

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Bộ đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020 có đáp án Trường THCS An Định được biên tập và tổng hợp đầy đủ giúp các em rèn luyện, ôn tập chuẩn bị trước kì thi sắp tới. Hi vọng đây sẽ là tài liệu bổ ích cho các em tham khảo và chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Chúc các em có một kì thi thật tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THCS AN ĐỊNH

ĐỀ THI HỌC KÌ I

MÔN TOÁN 8

NĂM HỌC 2020 - 2021

 

ĐỀ SỐ 1

A. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Kết quả của phép tính  (2x - 3) (2x + 3) bằng :

A) 4x2 + 9                   B)  4x2 - 9                     C)   9x2 + 4                 D)  9x2 - 4

Câu 2 :Kết quả phân tích đa thức -2x + 1 + x2  thành nhân tử là :

A)  (x - 1)2                  B) (x +1)2                     C)  - (x + 1)2         D)  - (x - 1)2

Câu 3: Kết quả phép tính :   20x2y6z3 : 5xy2z2 là:

A)  4xy3z2               B)   4xy3z3               C)   4xy4z                  D)  4x2y4z

Câu 4 : Phép chia đa thức 8x3 - 1  cho đa thức  4x2 + 2x + 1 có thương là

A)  2x + 1               B) – 2x + 1              C)  - 2x – 1                   D)  2x-1

Câu 5: Tứ giác là hình chữ nhật nếu:

A) Là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau.         

B) Là hình thang có hai góc vuông.

C) Là hình thang có một góc vuông.             

 D) Là hình bình hành có một góc vuông.

Câu 6:Cho ABCD là hình bình hành với các điều kiện như trên hình vẽ.Trên hình này có:

A) Ba hình bình hành               

B) Bốn hình bình hành  

C) Năm hình bình hành                 

D)  Sáu hình bình hành 

B. TỰ LUẬN

Bài 1(2đ) : Thực hiện phép tính sau:

a) 4x2y3. \(\frac{2}{4}\)x3y                

b) (5x – 2) (25x2 +10x+ 4)

Bài 2: ( 1,5 đ)  Cho biểu thức: \(A = \left( {\frac{1}{{x - 2}} - \frac{1}{{x + 2}}} \right).\frac{{{x^2} - 4x + 4}}{4}\)

a)Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định

b)Rút gọn biểu thức A

c)Tính giá trị của biểu thức A khi x= 4.

Bài 3 (3,5đ): Cho hình thang cân ABCD ( AB//CD, AB

a)Tứ giác ABKH là hình gì?

b)Chứng minh : DH = CK

c) Gọi E là điểm đối xứng với D qua H. Chứng minh ABCE là hình bình hành.

d) Tính diện tích tam giác ADH, tứ giác ABKH biết AB = 6cm, AH 4 cm và DH=3cm

...........

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 2

Câu 1(1,5 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a)  2x3 – 12x2 + 18x                                                                             

b)  16y2 – 4x2 - 12x – 9

Câu 2(1,5 điểm): Rút gọn các phân thức sau

a)  (x – 5)(x2 + 26) + (5 – x)(1 – 5x)

b) \(\left( {\frac{2}{{x - 1}} - \frac{1}{{x + 1}}} \right)\frac{{{x^2} - 1}}{{{x^2} + 6x + 9}} + \frac{{x + 1}}{{2x + 6}}\)

Câu 3(1,0 điểm): Tìm a để đa thức x3 – 7x – x2 + a chia hết cho đa thức x – 3

Câu 4(2,0 điểm): Cho biểu thức \(P = \frac{{8{x^3} - 12{x^2} + 6x - 1}}{{4{x^2} - 4x + 1}}\)

a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định

b) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 0

Câu 5(4,0 điểm):  Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AM, gọi I là trung điểm AC, K là điểm đối xứng của M qua I.

a./ Chứng minh rằng:  Tứ giác AMCK là hình chữ nhật

b/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AKCM là hình vuông.

c/  So sánh diện tích tam giác ABC với diện tích tứ giác AKCM

...........

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

Bài 1. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử :

a) 5x2 - 10x          

b) x2 – y2 – 2x + 2y          

c)  4x2 – 4xy – 8y2  

Bài 2: (2,0 điểm) 

a) Thực hiện phép tính:

+)  5x(3x – 2 )          

+) (8x4 y3 – 4x3y2 + x2y2) : 2x2y2  

b) Tìm x biết

+) x2 – 16 = 0          

+) (2x – 3)2 – 4x2 = - 15

Bài 3: (3 điểm)

Cho biểu thức: \(P = \frac{{2{a^2}}}{{{a^2} - 1}} + \frac{a}{{a + 1}} - \frac{a}{{a - 1}}\)

a) Tìm a để biểu thức P có nghĩa.                          

b) Rút gọn P.

c) Tìm giá trị nguyên của a để P có giá trị nguyên .

Bài 4. (3,5 điểm).

Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD. Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của các đoạn AH và DH.

a) Chứng minh MN//AD.

b) Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh tứ giác BMNI là hình bình hành.

c) Chứng minh tam giác ANI vuông tại N.

..............

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 3 đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020 có đáp án Trường THCS An Định. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON