Dưới đây là Các chủ đề từ vựng Tiếng Anh cho học sinh tiểu học thông dụng nhất. Tài liệu được biên soạn nhằm giới thiệu đến các em các từ vựng thường gặp để các em học tập cách phát âm và ghi nhớ nghĩa của chúng. Mời các em cùng tham khảo!
1. Từ vựng chủ đề gia đình
STT |
Tiếng Anh |
Phát âm |
Tiếng Việt |
1 |
Mother |
/ˈmʌðər/ |
Mẹ |
2 |
Father |
/ˈfɑːðər/ |
Bố |
3 |
Grandmother |
/ˈɡrændˌmʌðər/ |
Bà |
4 |
Grandfather |
/ˈɡrændˌfɑːðər/ |
Ông |
5 |
Great-grandparents |
/´greit´/ /ˈgrænpeərənts/ |
Cụ |
6 |
Adopted child |
/ə’dɔptid tʃaild/ |
Con nuôi |
7 |
Cousin |
/ˈkʌzən/ |
Anh/ chị/ em họ |
8 |
Brother – in - law |
/ˈbrʌðərɪnlɔː/ |
Anh rể |
9 |
Sister – in - law |
/ˈsɪstər ɪn lɔː/ |
Chị dâu |
10 |
Foster mother |
/ˈfɑː.stɚ ˈmʌðər/ |
Mẹ nuôi |
2. Từ vựng chủ đề động vật
STT |
Tiếng Anh |
Phát âm |
Tiếng Việt |
1 |
Cow |
/kau/ |
Con bò |
2 |
Goat |
/gout/ |
Con dê |
3 |
Camel |
/'kæməl/ |
Con lạc đà |
4 |
Lion |
/'laiən/ |
Con sư tử |
5 |
Bear |
/beə/ |
Con gấu |
6 |
Elephant |
/'elifənt/ |
Con voi |
7 |
Giraffe |
/dʤi'rɑ:f/ |
Con hươu cao cổ |
8 |
Dolphin |
/'dɒlfin/ |
Cá heo |
9 |
Frog |
/frɔg/ |
Con ếch |
10 |
Tiger |
/'taigə/ |
Con hổ |
3. Từ vựng chủ đề các loài hoa
STT |
Tiếng Anh |
Phát âm |
Tiếng Việt |
1 |
Bougainvillea |
/buːɡənˈvɪliə/ |
Hoa giấy |
2 |
Flame flower |
/fleim/ /flower/ |
Hoa phượng |
3 |
Violet |
/ 'vaiələt/ |
Hoa violet |
4 |
Gladiolus |
/,glædi'ouləs/ |
Hoa lay ơn |
5 |
Hibiscus |
/hi'biskəs/ |
Hoa dâm bụt |
6 |
Jasmine |
/ 'dʒæsmin/ |
Hoa nhài |
7 |
Magnolia |
/mæg'nouljə/ |
Hoa ngọc lan |
8 |
Nenuphar |
/'nenjufɑ:/ |
Hoa súng |
9 |
Peony flower |
/'piəni/ /flower/ |
Hoa mẫu đơn |
10 |
Pansy |
/'pænzi/ |
Hoa bướm |
4. Từ vựng chủ đề rau củ
STT |
Tiếng Anh |
Phát âm |
Tiếng Việt |
1 |
Eggplant |
/ˈeɡplɑːnt/ |
Cà tím |
2 |
Celery |
/'sələri/ |
Cần tây |
3 |
Leek |
/li:k/ |
Tỏi tây |
4 |
Corn |
/kɔ:n/ |
Ngô |
5 |
Pumpkin |
/'pʌmp,hænd/ |
Bí đỏ |
6 |
Marrow |
/'mærou/ |
Bí xanh |
7 |
Bell pepper |
/bel/ /'pepə/ |
Ớt chuông |
8 |
Hot pepper |
/hɔt//'pepə/ |
Ớt cay |
9 |
Seaweed |
/'si:wi:d/ |
Rong biển |
10 |
Loofah |
/'lu:fɑ:/ |
Mướp |
5. Từ vựng chủ đề trái cây
STT |
Tiếng Anh |
Phát âm |
Tiếng Việt |
1 |
Kumquat |
/ˈkʌmkwɒt/ |
Quả quất |
2 |
Durian |
/'duəriən/ |
Sầu riêng |
3 |
Plum |
/plʌm/ |
Mận |
4 |
Cherry |
/'tʃeri/ |
Anh đào |
5 |
Rambutan |
/ræm'bu:tən/ |
Chôm chôm |
6 |
Coconut |
/ˈkəʊkənʌt/ |
Dừa |
7 |
Pomegranate |
/'pɔm,grænit/ |
Quả lựu |
8 |
Strawberry |
/'strɔ:bəri/ |
Dâu tây |
9 |
Mangosteen |
/'mæɳgousti:n/ |
Măng cụt |
10 |
Persimmon |
/pə:'simən/ |
Quả hồng |
6. Từ vựng chủ đề đồ dùng học tập
STT |
Tiếng Anh |
Phát âm |
Tiếng Việt |
1 |
Ruler |
/ˈruːlər/ |
Thước kẻ |
2 |
Crayon |
/ˈkreɪən/ |
Bút sáp màu |
3 |
Pencil |
/ˈpensəl/ |
Bút chì |
4 |
Marker |
/ˈmɑːkər/ |
Bút lông |
5 |
Paper |
/’peipə/ |
Giấy |
6 |
Eraser |
/i’reiz/ |
Cục tẩy |
7 |
Sharpener |
/’ʃɑ:pənə/ |
Gọt bút chì |
8 |
Notebook |
/’noutbuk/ |
Vở |
9 |
Pen case |
/penkeis/ |
Hộp bút |
10 |
Book |
/buk/ |
Sách |
11 |
Board |
/bɔːrd/ |
Bảng |
12 |
Chalk |
/tʃɔ:k/ |
Phấn viết |
13 |
Bag |
/bæg/ |
Túi, cặp sách |
14 |
Compass |
/’kʌmpəs/ |
Cái compa |
15 |
Calculator |
/’kælkjuleitə/ |
Máy tính |
7. Từ vựng chủ đề các môn học tại trường tiểu học
STT |
Tiếng Anh |
Phát âm |
Tiếng Việt |
1 |
Homework |
/'həʊmwɜ:k/ |
Bài tập về nhà |
2 |
Maths |
/mæθs/ |
Môn toán |
3 |
Art |
/ɑːrt/ |
Môn mỹ thuật |
4 |
English |
/'iɳgliʃ/ |
Môn tiếng Anh |
5 |
Vietnamese |
/vjetnə'mi:z/ |
Tiếng Việt |
6 |
Geography |
/dʤi'ɔgrəfi/ |
Địa lý |
7 |
Informatics |
/ˌɪnfəˈmætɪks/ |
Tin học |
8 |
Music |
/'mju:zik/ |
Âm nhạc |
9 |
History |
/ˈhistəri/ |
Lịch sử |
10 |
Craft |
/krɑ:ft/ |
Thủ công |
8. Từ vựng chủ đề hoạt động giải trí
STT |
Tiếng Anh |
Phát âm |
Tiếng Việt |
1 |
Play Football |
/plei/ /’futbɔ:l/ |
Bóng đá |
2 |
Play Basketball |
/plei/ |
Bóng rổ |
3 |
Play Badminton |
/plei/ |
Cầu lông |
4 |
Swim |
/swim/ |
Bơi |
5 |
Watch TV |
/wɔtʃ/ / tiːˈviː/ |
Xem tivi |
6 |
Read book |
/ri:d//buk/ |
Đọc sách |
7 |
Sing |
/siɳ/ |
Hát |
8 |
Dance |
/dɑ:ns/ |
Nhảy |
9 |
Walk |
/wɔ:k/ |
Đi bộ |
10 |
Listen to music |
/’lisn//’mju:zik/ |
Nghe nhạc |
---
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Các chủ đề từ vựng Tiếng Anh cho học sinh tiểu học thông dụng nhất. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
- Tổng hợp các đoạn văn miêu tả cô giáo bằng Tiếng Anh
- Tổng hợp các đoạn văn mẫu viết về gia đình bằng Tiếng Anh
Chúc các em học tập tốt!