YOMEDIA

Bộ 4 đề thi HK1 môn Toán 8 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Hai Bà Trưng

Tải về
 
NONE

Với mong muốn cung cấp cho các em học sinh có nhiều tài liệu tham khảo và ôn luyện thật tốt, HOC247 đã sưu tầm và tổng hợp tài liệu Bộ 4 đề thi HK1 môn Toán 8 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Hai Bà Trưng. Hi vọng sẽ giúp các em đạt kết quả cao trong học tập.

ADSENSE

TRƯỜNG THCS HAI BÀ TRƯNG

ĐỀ THI HỌC KÌ I

MÔN TOÁN 8

NĂM HỌC 2021 - 2022

ĐỀ 1

A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1. Biểu thức còn thiếu của hằng đẳng thức: (x – y)2 = x2 - …..+y2 là:

A. 4xy                        

B. – 4xy                     

C. 2xy                        

D. – 2xy

Câu 2. Kết quả của phép nhân: ( - 2x2y).3xy3 bằng:

A. 5x3y4                     

B. – 6x3y                  

C. 6x3y4                       

D. 6x2y3

Câu 3. Kết quả của rút gọn biểu thức : \(\frac{{{x^3} + 6{x^2} + 12x + 8}}{{x + 2}}\)

A. x2 +4x – 2  

B. x2 – 4x+4               

C.x+ 4x+4                

D. B. x2 – 4x – 2

Câu 4. Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng ?

A. Hình thang cân      

B. Hình bình hành      

C. Hình chữ nhật        

D. Hình vuông

Câu 5. Cho hình thang ABCD có AB // CD, thì hai cạnh đáy của nó là :

A. AB ; CD                

B. AC ;BD                 

C. AD; BC                 

D. Cả A, B, C đúng

Câu 6. Cho hình bình hành ABCD có số đo góc A = 1050, vậy số đo góc D bằng:

A. 700                         

B. 750                         

C. 800                         

D. 850

Câu 7. Một miếng đất hình  chữ nhật có độ dài 2 cạnh lần lượt là 4m và 6m ; người ta làm bồn hoa hình vuông cạnh 2m, phần đất còn lại để trồng cỏ, hỏi diện tích trồng cỏ là bao nhiêu m?

A. 24                          

B. 16                          

C. 20                          

D. 4

Câu 8. Số đo một góc trong của ngũ giác đều là bao nhiêu độ ?

A. 1200                       

B. 1080                       

C. 72                                    

D. 900

B. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1 (1,25 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) x2y - 2xy2 + y3

b) x3 + 2 - 2x2 - x

Câu 2 (1,25 điểm) Cho 2 đa thức:  A = 6x3 + 7x2 - 4x + m2 - 6m + 5 và B = 2x + 1

a) Tìm đa thức thương và dư trong phép chia A cho B

b) Tìm m để A chia hết cho B.

Câu 3. (3,5 điểm)

Cho , gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC; và M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm các đoạn thẳng DA, AE, EF, FD.

a) Chứng minh: EF là đường trung bình của tam giác ABC

b) Chứng minh: Các tứ giác DAEF; MNPQ là hình bình hành

c) Khi tam giác ABC vuông tại A thì các tứ giác DAEF; MNPQ là hình gì ? Chứng minh?

d)Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác MNPQ là hình vuông?

ĐÁP ÁN

A. TRẮC NGHIỆM

C

B

C

D

A

B

C

B

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

ĐỀ 2

Câu 1: ( 2,0 điểm)

a) Viết hai hằng đẳng thức bất kỳ trong số 7 hằng đẳng thức đã học.

b) Tìm x, biết: x2 + 10x + 25 = 0

Câu 2: ( 2,0điểm)  Cho đa thức P(x) = 3x2 - 5x2 + 2x + 3

a) Chia đa thức P(x) cho  x – 1.

b) Hãy chỉ ra thương và số dư trong phép chia trên.

Câu 3: ( 2,5 điểm) Cho phân thức: \(A = \left( {\frac{1}{{x - 2}} + \frac{x}{{x + 2}} - \frac{{x + 1}}{{{x^2} - 4}}} \right):\left( {1 + \frac{1}{{x - 2}}} \right)\)

a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa.

b) Rút gọn A.

c) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.

Câu 4: (1,0 điểm)  Cho hình thang ABCD( AB // CD) có \(\widehat A = \widehat D = {90^0}\). Gọi M là trung điểm của cạnh bên BC.  Chứng minh rằng MA = MD.

Câu 5: ( 2,5 điểm) Cho hình vuông ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và BC; M là giao điểm của CE và DF.

a) Chứng minh rằng \(\widehat {BCE} = \widehat {CDF}\). Từ đó chứng minh rằng CE vuông góc với DF.

b) Gọi I là trung điểm của CD. Tứ giác AICE là hình gì?

c) Chứng minh rằng AM = AB.

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

ĐỀ 3

Câu 1. (1,5 điểm)

a) Tính: \(\frac{1}{5}{x^2}y(15x{y^2} - 5y + 3xy)\)

b)  Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.

+) 5x- 5x                             

+) 3x2 + 5y - 3xy - 5x

Câu 2. (2,5 điểm) Cho \(P = \left( {\frac{{x + 2}}{{2x - 4}} + \frac{{x - 2}}{{2x + 4}} + \frac{{ - 8}}{{{x^2} - 4}}} \right):\frac{4}{{x - 2}}\)

a) Tìm điều kiện của x để P xác định ?

b) Rút gọn  biểu thức P.

c) Tính giá trị của biểu thức P khi \(x =  - 1\frac{1}{3}\).

Câu 3 (1,5 điểm).

Tìm x, biết:

a) x(x + 2) - (x + 1)(x - 1) = 2015

b) (x - 1)3 = ( 1 - x)2

Câu 4 (3.5 điểm).

Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Gọi D,E lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ H xuống MN và MP.

a) Chứng minh tứ giác MDHE là hình chữ nhật.

b) Gọi A là trung điểm của HP. Chứng minh tam giác DEA vuông.

c) Tam giác MNP cần có thêm điều kiện gì để DE=2EA.

Câu 5: (1 điểm).  Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho các đa giác đều n cạnh, n +1 cạnh, n +2 cạnh, n + 3 cạnh đều có số đo mỗi góc là một số nguyên độ.

 

.....

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

ĐỀ 4

Câu 1 (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:

a) 2xy.3x2y3                                                                                           

b) x.(x2 – 2x + 5)

c) (3x2 - 6x) : 3x

d) (x2 – 2x + 1) : (x – 1)

Câu 2 (2,0 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 5x2y - 10xy2       

b) 3(x + 3) – x2 + 9         

c) x2 – y 2 + xz - yz

Câu 3 (2,0 điểm). Cho biểu thức: \(A = \frac{{{x^2}}}{{{x^2} - 4}} - \frac{x}{{x - 2}} + \frac{2}{{x + 2}}\)

a) Với điều kiện nào của x thì giá trị của biểu thức A được xác định?

b) Rút gọn biểu thức A.

c) Tìm giá trị của biểu thức A tại x = 1.          

Câu 4 (3,5 điểm)Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Gọi D, E lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ H xuống MN và MP.

a) Chứng minh tứ giác MDHE là hình chữ nhật.

b) Gọi A là trung điểm của HP. Chứng minh tam giác DEA vuông.

c) Tam giác MNP cần có thêm điều kiện gì để DE=2EA.

Câu 5 (0,5 điểm). Cho a + b = 1. Tính giá trị của các biểu thức sau:

M = a3 + b3 + 3ab(a2 + b2) + 6a2b2(a + b).   

ĐÁP ÁN

Câu 1:

a) 2xy.3x2y3 = (2.3).(x.x2).(y.y3) = 6x3y4

b) x.(x2 – 2x + 5) = x.x2 – 2x .x + 5.x = x3 – 2x2 + 5x

c) (3x2 - 6x) : 3x = 3x2 : 3x – 6x : 3x = x - 2

d) (x2 – 2x + 1) : (x – 1) = (x – 1)2 : (x – 1) = x – 1

Câu 2:

a) 5x2y - 10xy2 = 5xy.x – 5xy.2y = 5xy(x – 2y)    

b) 3(x + 3) – x2 + 9 = 3(x + 3) – (x2 – 9)

= 3(x + 3) – (x + 3)(x – 3)

= (x + 3)(3 – x + 3)

= (x + 3)(6 – x)        

c) x2 – y 2 + xz – yz = (x2 – y2) + (xz – yz)

= (x – y)(x + y) + z(x – y)

= (x – y)(x + y – z)

.....

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần nội dung Bộ 4 đề thi HK1 môn Toán 8 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Hai Bà Trưng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF