Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 292513
Tìm số tự nhiên x để A = 75 + 1003 + x chia hết cho 5
- A. x ⋮ 5
- B. x chia cho 5 dư 1
- C. x chia cho 5 dư 2
- D. x chia cho 5 dư 3
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 292515
Cho A = 12 + 15 + 36 + x, x ∈ N. Tìm điều kiện của x để A không chia hết cho 9.
- A. x chia hết cho 9
- B. x không chia hết cho 9
- C. x chia hết cho 4
- D. x chia hết cho 3
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 292517
Cho tổng A= 14 + 16 + 18 + 20. Dựa vào tính chất chia hết của một tổng, A sẽ chia hết cho?
- A. 2
- B. 5
- C. 7
- D. 8
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 292519
Tập hợp tất cả các bội của 7 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 50 là:
- A. {0; ±7; ±14; ±21; ±28; ±35; ±42; ±49}
- B. {±7; ±14; ±21; ±28; ±35; ±42; ±49}
- C. {0; 7; 14; 21;28; 35; 42; 49}
- D. {0; 7; 14; 21; 28; 35; 42; 49; -7; -14; -21; -28; -35; -42; -49; -56; ...}
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 292521
Tìm các số nguyên x thỏa mãn (x + 3) ⋮ (x + 1)
- A. x ∈ {-3; -2; 0; 1}
- B. x ∈ {-1; 0; 2; 3}
- C. x ∈ {-3; 0; 1; 2}
- D. x ∈ {-2; 0; 1; 3}
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 292522
Tìm số nguyên x biết 3|x + 1| = 9 :
- A. x = 2
- B. x = -4
- C. Cả A và B
- D. Đáp án khác
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 292524
Tìm số nguyên x biết \({\left( { - 12} \right)^2}.x = 56 + 10.13x\)
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 292525
Tập hợp các ước của -8 là:
- A. A = {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8}
- B. A = {0; ±1; ±2; ±4; ±8}
- C. A = {1; 2; 4; 8}
- D. A = {0; 1; 2; 4; 8}
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 292527
Tìm số nguyên x, biết 25x =100
- A. 4
- B. 2
- C. 25
- D. -4
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 292529
Ước nguyên dương của 5 là:
- A. 1; 5
- B. -1; -5; 1; 5
- C. 1; 5; 10
- D. 0; 1; 5