Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 289575
Tính giá trị của lũy thừa 26
- A. 32
- B. 64
- C. 16
- D. 128
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 289576
Tích 10.10.10.100 được viết dưới dạng lũy thừa gọn nhất là?
- A. 105
- B. 104
- C. 1002
- D. 205
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 289577
Viết tích \(a^4.a^6\) dưới dạng một lũy thừa ta được
- A. a8
- B. a9
- C. a10
- D. a2
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 289578
Tìm số tự nhiên n thỏa mãn \({4^n}\; = {\text{ }}{4^3}{.4^5}\)?
- A. n = 32
- B. n = 16
- C. n = 8
- D. n = 4
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 289579
Số tự nhiên x thỏa mãn \({\left( {3x - 5} \right)^3} = 343\) là bằng bao nhiêu?
- A. x=4
- B. x=5
- C. x=6
- D. x=8
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 289580
Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
- A. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
- B. Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và chia các số mũ
- C. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và nhân các số mũ
- D. Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 289581
Số tự nhiên m nào dưới đây thỏa mãn \( {20^{2018}} < {20^m} < {20^{2020}}\)
- A. m=2020
- B. m=2018
- C. m=2019
- D. m=20
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 289582
Cho biết cách tính đúng là:
- A. 22.23 = 25
- B. 22.23 = 26
- C. 22 . 23 = 46
- D. 22.23 = 45
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 289583
Tính: \({a^3}.{a^2}.{a^{5}}\)
- A. a8
- B. a9
- C. a10
- D. a11
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 289584
Tính: \({15.2^3} + {4.3^2} - 5.7\)
- A. 121
- B. 131
- C. 141
- D. 151