Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 196808
Số VI được đọc là:
- A. Năm mốt
- B. Năm một
- C. Bốn
- D. Sáu
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 196809
Số IV được đọc là:
- A. Một năm
- B. Mười lăm
- C. Bốn
- D. Sáu
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 196814
Số XI được đọc là:
- A. Mười
- B. Mười một
- C. Chín
- D. Không đọc được
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 196816
Đồng hồ dưới đây đang chỉ mấy giờ?
- A. 10 giờ
- B. 11 giờ
- C. 10 giờ 30 phút
- D. 11 giờ 30 phút
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 196819
Đồng hồ sau chỉ mấy giờ ?
- A. 6 giờ 15 phút
- B. 7 giờ 15 phút
- C. 4 giờ 15 phút
- D. 5 giờ 15 phút
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 196821
Số 15 được viết thành số La Mã là:
- A. VVV
- B. VX
- C. XV
- D. IIIII
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 196823
Số “mười chín” được viết thành số La Mã là:
- A. XXI
- B. IXX
- C. XIX
- D. XX
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 196827
Số 14 được viết thành số La Mã là:
- A. XIV
- B. XVI
- C. XIIII
- D. IVX
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 196830
Số VIII được đọc là:
- A. Năm ba
- B. Tám
- C. Năm mươi ba
- D. Không đọc được
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 196832
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: III; XXI; VII; V; XX
- A. III, V, VII, XX, XXI
- B. III, VII, V, XX, XXI
- C. III, V, VII, XXI, XX
- D. XX, III, V, VII, XXI