Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 441504
Trong công nghiệp khí nitrogen được sản xuất bằng cách
- A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
- B. Nhiệt phân NH4NO3
- C. Dùng phương pháp dời nước
- D. Nhiệt phân HNO3
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 441505
Khí nitrogen tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do
- A. Nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ, phân tử không phân cực
- B. Nguyên tử nitrogen có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA
- C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử còn một cặp electron chưa tham gia liên kết
- D. Trong phân tử N2 chứa liên kết 3 rất bền
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 441506
N2 phản ứng với O2 tạo thành NO ở điều kiện
- A. điều kiện thường
- B. nhiệt độ cao khoảng 100oC
- C. nhiệt độ cao khoảng 1000oC
- D. nhiệt độ khoảng 3000oC
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 441507
Cấu hình electron của nitrogen là
- A. 1s22s22p1
- B. 1s22s22p5
- C. 1s22s22p63s23p2
- D. 1s22s22p3
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 441508
Nitrogen có thể tác dụng với chất nào sau đây để tạo ra hợp chất khí
- A. Hydrogen
- B. Oxygen
- C. Sodium
- D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 441509
Nitrogen thể hiện tính khử trong phản ứng với
- A. H2
- B. O2
- C. Li
- D. Mg
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 441510
Dãy chất nào nitrogen có số oxi hóa tăng dần là
- A. NH4Cl, N2, N2O, NO, HNO3
- B. N2, NH4Cl, N2O, NO, HNO3
- C. HNO3, NH4Cl, N2O, N2, NO
- D. HNO3, NH4Cl, N2O, NO, N2
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 441511
Phần trăm khối lượng của N trong một oxide của nó là 30,43%.Tỉ khối của A so với He bằng 23. Xác định CTPT của oxide là
- A. N2O
- B. N2O4
- C. N2O5
- D. NO2
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 441512
Nguyên tố M tạo được hợp chất khí với hydrogen có dạng MH3, trong đó H chiếm 17,64% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố M trong oxide cao nhất là
- A. 25, 926%
- B. 36,842%
- C. 43,662%
- D. 53,36%
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 441513
R có oxide cao nhất là R2O5, trong hợp chất của R với hydrogen có 17,64% khối lượng H. Nguyên tố R là
- A. S
- B. P
- C. N
- D. Cl