Giải bài 3 trang 33 VBT Toán 5 tập 1
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu) :
Mẫu :
\(\displaystyle 7\,da{m^2}15{m^2} = 7da{m^2} + {{15} \over {100}}da{m^2} \)\(\displaystyle = 7{{15} \over {100}}da{m^2}\)
\(6dam^2 \;28m^2 = ..................\)
\(25dam^2 \;70m^2 = .................\)
\(64dam^2 \; 5m^2 = ..................\)
Hướng dẫn giải chi tiết
\(\displaystyle 6\,da{m^2}\;28{m^2} = 6da{m^2} + {{28} \over {100}}da{m^2} \displaystyle = 6{{28} \over {100}}da{m^2} \\\displaystyle 25\,da{m^2}\;70{m^2} = 25da{m^2} + {{70} \over {100}}da{m^2} \displaystyle = 25{{70} \over {100}}da{m^2} \\\displaystyle 64\,da{m^2}\;5{m^2} = 64da{m^2} + {{5} \over {100}}da{m^2} \displaystyle = 64 {{5} \over {100}}da{m^2}\)
-- Mod Toán lớp 5 HỌC247
-
Hãy viết số đo diện tích: Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy viết số đo diện tích: Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông.
bởi Kieu Oanh 18/07/2021
Hãy viết số đo diện tích: Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy viết số đo diện tích: hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đọc số đo diện tích sau: \(180350hm^2\)
bởi Thụy Mây 19/07/2021
Đọc số đo diện tích sau: \(180350hm^2\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đọc số đo diện tích sau: \(492hm^2\)
bởi Phung Hung 18/07/2021
Đọc số đo diện tích sau: \(492hm^2\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đọc số đo diện tích sau: \(32 600dam^2\)
bởi Ánh tuyết 18/07/2021
Đọc số đo diện tích sau: \(32 600dam^2\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đọc số đo diện tích sau: \(105dam^2\)
bởi Khánh An 19/07/2021
Đọc số đo diện tích sau: \(105dam^2\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
1dm² =..... hm²
bởi Lê Hoàng Linh 07/07/2020
1dm²=......hm²Theo dõi (0) 6 Trả lời -
Đổi đơn vị đo (2k{m^2}95h{m^2} = ...k{m^2})
bởi Trần Khánh Linh 13/04/2020
Bài 3 bài 4 bài 5 bài 6Theo dõi (0) 2 Trả lời