-
Bài tập 1 trang 93 VBT Toán 4 tập 2
Tính :
a) \(\displaystyle {2 \over 5} + {1 \over 5}\)
\(\displaystyle {3 \over 5} - {2 \over 5}\)
\(\displaystyle {3 \over 5} - {1 \over 5}\)
\(\displaystyle {1 \over 5} + {2 \over 5}\)
b) \(\displaystyle {1 \over 3} + {5 \over {12}}\)
\(\displaystyle {9 \over {12}} - {1 \over 3}\)
\(\displaystyle {9 \over {12}} - {5 \over {12}}\)
\(\displaystyle {5 \over {12}} + {1 \over 3}\)
-
Bài tập 2 trang 94 VBT Toán 4 tập 2
Tính :
a) \(\displaystyle {2 \over 7} + {3 \over 8}\)
\(\displaystyle {4 \over 8} - {2 \over 6}\)
b) \(\displaystyle {3 \over 4} + {1 \over 6}\)
\(\displaystyle {3 \over 4} - {2 \over 5}\)
-
Bài tập 3 trang 94 VBT Toán 4 tập 2
Tìm \(\displaystyle x\) :
a) \(\displaystyle x+{1 \over 3} = {4 \over 5}\)
b) \(\displaystyle x-{1 \over 2}={2 \over 7}\)
-
Bài tập 4 trang 94 VBT Toán 4 tập 2
Diện tích một vườn hoa sử dụng như sau : \(\displaystyle {3 \over 4}\) diện tích dùng để trồng hoa ;\(\displaystyle {1 \over 5}\) diện tích vườn dùng để làm đường đi.
a) Diện tích phần còn lại để xây bể nước bằng bao nhiêu phần diện tích của vườn hoa?
b) Tính diện tích phần xây dựng bể nước, biết vườn hoa là hình chữ nhật có chiều dài là \(20m\), chiều rộng là \(15m.\)
-
Bài tập 5 trang 95 VBT Toán 4 tập 2
Con sên thứ nhất trong \(\displaystyle 15\) phút bò được \(\displaystyle {2 \over 5}m\). Con sên thứ hai trong \(\displaystyle {1 \over 4}\) giờ bò được \(\displaystyle 45cm\). Hỏi con sên nào bò nhanh hơn và bao nhiêu ?
-
Bài tập 1 trang 95 VBT Toán 4 tập 2
Tính :
a) \(\displaystyle {3 \over 5} \times {4 \over 7}\)
\(\displaystyle {{12} \over {35}}:{3 \over 5}\)
\(\displaystyle {{12} \over {35}}:{4 \over 7}\)
\(\displaystyle {4 \over 7} \times {3 \over 5}\)
b) \(\displaystyle {{13} \over {11}} \times 2\)
\(\displaystyle {{26} \over {11}}:{{13} \over {11}}\)
\(\displaystyle {{26} \over {11}}:2\)
\(\displaystyle 2 \times {{13} \over {11}}\)
-
Bài tập 2 trang 95 VBT Toán 4 tập 2
Tìm \(\displaystyle x\) :
a) \(\displaystyle {4 \over 7}\times x= {1 \over 3}\) b) \(\displaystyle x:{2 \over 5}={2 \over 9}\)
-
Bài tập 3 trang 95 VBT Toán 4 tập 2
Tính :
a) \(\displaystyle {2 \over 3} \times {1 \over 6} \times {9 \over 11}\)
b) \(\displaystyle {{2 \times 3 \times 4} \over {2 \times 3 \times 4 \times 5}}\)
-
Bài tập 4 trang 96 VBT Toán 4 tập 2
Một tờ giấy hình vuông có cạnh \(\displaystyle {2 \over 5}m\).
a) Tính chu vi và diện tích tờ giấy hình vuông đó.
b) Bạn An cắt tờ giấy hình vuông đó thành các ô vuông, mỗi ô vuông có cạnh \(\displaystyle {2 \over {25}}m\) thì cắt được tất cả bao nhiêu ô vuông ?
c) Một tờ giấy hình chữ nhật có cùng diện tích với tờ giấy hình vuông đó và có chiều dài \(\displaystyle {4 \over 5}m\). Tính chiều rộng hình chữ nhật.
-
Bài tập 1 trang 97 VBT Toán 4 tập 2
Tính theo hai cách :
a) \(\displaystyle \left( {{6 \over {11}} + {5 \over {11}}} \right) \times {3 \over 7} \) b) \(\displaystyle {3 \over 5} \times {7 \over 9} - {3 \over 5} \times {2 \over 9} \)
-
Bài tập 2 trang 97 VBT Toán 4 tập 2
Tính :
a) \(\displaystyle {{2 \times 3 \times 4} \over {3 \times 4 \times 5}} \)
b) \(\displaystyle {2 \over 3} \times {3 \over 4} \times {4 \over 5}:{1 \over 5} \)
-
Bài tập 3 trang 97 VBT Toán 4 tập 2
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Số thích hợp để viết vào ô trống của \(\displaystyle {4 \over 5}:{{....} \over 5} = {1 \over 5}\) là
A. 1 B. 4 C. 5 D . 20
-
Bài tập 4 trang 97 VBT Toán 4 tập 2
Một tấm vải dài \(25m\). Đã may quần áo hết \(\displaystyle {4 \over 5}\) tấm vải đó. Số vải đó còn lại người ta đem may túi, mỗi túi hết \(\displaystyle {5 \over 8}m\) vải. Hỏi may được tất cả mấy cái túi như vậy?
-
Bài tập 1 trang 98 VBT Toán 4 tập 2
Viết phân số thích hợp vào ô trống :
-
Bài tập 2 trang 98 VBT Toán 4 tập 2
Tính :
a) \(\displaystyle {2 \over 3} + {5 \over 9} - {3 \over 4}=............\)
b) \(\displaystyle {2 \over 7}:{2 \over 3} - {1 \over 7}=.............\)
c) \(\displaystyle {2 \over 5} \times {1 \over 4}:{3 \over 8}=.............\)
-
Bài tập 3 trang 98 VBT Toán 4 tập 2
Người ta cho vòi nước chảy vào bể chưa có nước, giờ thứ nhất chảy được \(\displaystyle {2 \over 7}\) bể; giờ thứ hai chảy tiếp được \(\displaystyle {2 \over 7}\) bể.
a) Hỏi sau hai giờ vòi nước chảy vào được mấy phần bể ?
b) Nếu đã dùng hết một lượng nước bằng \(\displaystyle {1 \over 3}\) bể thì số nước còn lại là mấy phần bể ?
-
Bài tập 4 trang 99 VBT Toán 4 tập 2
Điền dấu thích hợp \((>; <; =)\) vào chỗ chấm :
\(\displaystyle {4 \over 5} + {4 \over 5} + {4 \over 5} + {4 \over 5}\;...\;{4 \over 5} \times 5\)