-
Bài tập 1 trang 95 VBT Toán 3 tập 2
Năm 2010 số dân của một huyện là 53 275 người, năm 2011 số dân của huyện này tăng thêm 761 người, năm 2012 so với năm 2011 tăng thêm 726 người. Hỏi năm 2012 huyện đó có số dân là bao nhiêu?
-
Bài tập 2 trang 95 VBT Toán 3 tập 2
Một cửa hàng có 12 345kg gạo, đã bán được \(\dfrac13\) số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
-
Bài tập 3 trang 95 VBT Toán 3 tập 2
Có 1080 gói mì đựng đều vào 8 thùng, đã bán được 3 thùng đó. Hỏi đã bán được bao nhiêu gói mì?
-
Bài tập 4 trang 95 VBT Toán 3 tập 2
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 135 - 35 : 5 = 100 : 5 = 20
b) 246 + 54 x 2 = 246 + 108 = 354
c) 135 - 35 : 5 = 135 - 7= 128
d) 246 + 54 x 2 = 300 x 2= 600
-
Bài tập 1 trang 96 VBT Toán 3 tập 2
Quãng đường AC dài 12 350m gồm hai đoạn đường. đoạn đường AB dài bằng \(\dfrac15\) quãng đường AC (xem hình vẽ). Tính độ dài đoạn đường AB và đoạn đường BC.
-
Bài tập 2 trang 96 VBT Toán 3 tập 2
Người ta dự định chuyển 25 200 gói mì đến vùng lũ lụt bằng 8 xe tải chở đều nhau. Hỏi 3 xe đó chở được bao nhiêu gói mì?
-
Bài tập 3 trang 96 VBT Toán 3 tập 2
Người ta đóng gói số bút chì vào các hộp đều như nhau. Cứ 30 bút chì thì đóng vào 5 hộp. Hỏi có 24 750 bút chì thì đóng vào bao nhiêu hộp như thế?
-
Bài tập 4 trang 96 VBT Toán 3 tập 2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Biểu thức 2 + 18 ⨯ 5 có giá trị là:
A. 100 B. 28
C. 92 D. 126
b) Biểu thức 16 : 4 ⨯ 2 có giá trị là:
A. 2 B. 8
C. 32 D. 12
-
Bài tập 1 trang 97 VBT Toán 3 tập 2
Viết các số:
a) Năm mươi bảy nghìn chín trăm bốn mươi hai : …
b) Hai mươi tư nghìn một trăm linh bốn : …
c) Tám mươi nghìn tám trăm năm mươi : …
d) Bảy mươi lăm nghìn chín trăm : …
e) Mười hai nghìn không trăm linh sáu : …
-
Bài tập 2 trang 97 VBT Toán 3 tập 2
Đặt tính rồi tính:
37264 + 25328
96851 – 67825
7416 ⨯ 4
27436 : 7
-
Bài tập 3 trang 97 VBT Toán 3 tập 2
Mua 3 đôi bít tất cùng loại phải trả 37 800 đồng. Hỏi mua 6 đôi bít tất như thế phải trả bao nhiêu tiền?
-
Bài tập 4 trang 98 VBT Toán 3 tập 2
Tính:
a) (12 + 8) ⨯ 4 = ...
12 + 8 ⨯ 4 = ...
b) 25 + 75 : 5 = ...
(25 + 75) : 5 = ...
-
Bài tập 5 trang 98 VBT Toán 3 tập 2
Đồng hồ chỉ mấy giờ?
-
Bài tập 1 trang 99 VBT Toán 3 tập 2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số liền trước của 5480 là:
A. 6480 B. 5481
C. 5479 D. 5470
b) Số liền sau của 10 000 là:
A. 9999 B. 10 001
C. 11 000 D. 9000
c) Số lớn nhất trong các số : 63527 ; 63527 ; 63725 ; 63752 là:
A. 63 527 B. 63 257
C. 63 725 D. 63 752
-
Bài tập 2 trang 99 VBT Toán 3 tập 2
Đặt tính rồi tính:
75318 + 7138 62970 – 5958
2405 ⨯ 9 6592 : 8
-
Bài tập 3 trang 99 VBT Toán 3 tập 2
Một quầy hàng có 1260kg rau, đã bán được \(\dfrac13\) số rau đó. Hỏi quầy hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam rau?
-
Bài tập 4 trang 100 VBT Toán 3 tập 2
Xem bảng dưới đây rồi viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Lan mua … con gấu, … quả bóng, … ô tô buýt.
Lan phải trả …đồng.
b) Hùng mua … con gấu, … quả bóng, … ô tô buýt.
Hùng phải trả … đồng.
c) Liên mua … con gấu, … quả bóng, … ô tô buýt.
Liên phải trả … đồng.
d) Lan, Hùng, Liên mua tất cả … con gấu, … quả bóng, … ô tô buýt và tổng số tiền phải trả là … đồng.
e) Trong tổng số tiền ba người cùng trả để mua gấu, quả bóng, ô tô buýt thì số tiền phải trả nhiều nhất là … đồng (để mua …), số tiền phải trả ít nhất là … đồng (để mua …).
-
Bài tập 1 trang 101 VBT Toán 3 tập 2
Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Số liền sau của 31 460 là : …
b) Số liền trước của 18 590 là : …
c) Các số 72 356 ; 76 532 ; 75 632 ; 67532 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : …
-
Bài tập 2 trang 101 VBT Toán 3 tập 2
Đặt tính rồi tính:
27864 + 8026 52971 – 6205
3516 ⨯ 6 2082 : 9
-
Bài tập 3 trang 101 VBT Toán 3 tập 2
Tìm x:
a) \(x \times 4 = 912\)
b) \(x:3 = 248\)
-
Bài tập 4 trang 101 VBT Toán 3 tập 2
Đánh dấu ⨯ vào ô trống đặt cạnh những tháng có 30 ngày:
Tháng Một Tháng Năm Tháng Chín
Tháng Hai Tháng Sáu Tháng Mười
Tháng Ba Tháng Bảy Tháng Mười một
Tháng Tư Tháng Tám Tháng Mười hai
-
Bài tập 5 trang 102 VBT Toán 3 tập 2
Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 8cm và chiều rộng 5cm. Cắt tấm bìa này thành tấm bìa hình vuông có cạnh bằng chiều rộng tấm bìa ban đầu và tấm bìa còn lại là một hình chữ nhật (xem hình vẽ).
a) Tính diện tích tấm bìa hình vuông.
b) Tính chu vi tấm bìa hình chữ nhật còn lại.