-
Bài tập 1 trang 88 VBT Toán 3 tập 2
Tính nhẩm:
a) 50000 + 40000 = ...
90000 – 20000 = ...
b) 42000 + 6000 = ...
86000 – 4000 = ...
c) 40000 x 2 = ...
80000 : 4 = ...
d) 12000 x 3 = ...
72000 : 8 = ...
-
Bài tập 2 trang 88 VBT Toán 3 tập 2
Đặt tính rồi tính:
28439 + 34256 64217 + 19547
91584 – 65039 36950 – 8924
614 x 7 9438 x 2
33888 : 8 31175 : 5
-
Bài tập 3 trang 88 VBT Toán 3 tập 2
Một cộng ty may được 50 000 áo sơ mi, lần đầu bán được 28 000 áo sơ mi, lần sau bán được 17 000 áo sơ mi. Hỏi công ty đó còn lại bao nhiêu áo sơ mi? (Giải bằng hai cách khác nhau).
-
Bài tập 1 trang 89 VBT Toán 3 tập 2
Tính nhẩm:
a) 30000 + (20000 + 40000) = .....
30000 + 20000 + 40000 = .....
60000 – (30000 + 20000) = .....
60000 – 30000 – 20000 = .....
b) 40000 ⨯ 2 : 4 = .....
36000 : 6 ⨯ 3 = .....
20000 ⨯ 4 : 8 = .....
60000 : 3 : 2 = .....
-
Bài tập 2 trang 89 VBT Toán 3 tập 2
Đặt tính rồi tính:
8526 + 1954 67426 + 7358
9562 – 3836 99900 – 9789
6204 ⨯ 6 8026 ⨯ 4
-
Bài tập 3 trang 89 VBT Toán 3 tập 2
Tìm x:
a) 1996 + x= 2002
b) \(x\times 3 = 9861\)
c) x : 4 = 250
-
Bài tập 4 trang 89 VBT Toán 3 tập 2
Mua 5 bóng đèn phải trả 42 500 đồng. Hỏi mua 8 bóng đèn như thế phải trả bao nhiêu tiền?
-
Bài tập 1 trang 90 VBT Toán 3 tập 2
Tính nhẩm:
a) 2000 + 4000 ⨯ 2 = ...
(2000 + 4000) ⨯ 2 = ...
b) 18000 – 4000 : 2 = ....
(18000 – 4000) : 2 = ...
-
Bài tập 2 trang 90 VBT Toán 3 tập 2
Đặt tính rồi tính:
897 + 7103 5000 – 75
5142 ⨯ 8 3805 ⨯ 6
13889 : 7 65080 : 8
8942 + 5457 + 105 9090 + 505 + 807
-
Bài tập 3 trang 90 VBT Toán 3 tập 2
Trên sân vận động có 2450 học sinh cầm hoa đỏ hoặc hoa vàng để xếp hình, trong đó có \(\dfrac15\) số học sinh cầm hoa vàng. Hỏi có bao nhiêu học sinh cầm hoa đỏ ?
-
Bài tập 4 trang 91 VBT Toán 3 tập 2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Lan xếp bánh thành các hàng và các cột cho đầy khay rồi phủ khăn lên như hình bên:
Hỏi có bao nhiêu cái bánh?
A. 13 cái bánh
B. 28 cái bánh
C. 22 cái bánh
D. 35 cái bánh