Phần hướng dẫn giải bài tập Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 sẽ giúp các em nắm được phương pháp và rèn luyện kĩ năng, phương pháp giải bài tập từ SGK Toán lớp 2.
-
Bài tập 1 trang 76 VBT Toán 2 tập 2
Tính:
-
Bài tập 2 trang 76 VBT Toán 2 tập 2
Đặt tính rồi tính:
567 − 425 738 − 207
752 − 140 865 − 814
-
Bài tập 3 trang 76 VBT Toán 2 tập 2
Tính nhẩm (theo mẫu):
a) 500–300 = 200
500 − 400 =
600 − 300 =
700 − 300 =
700 − 200 =
800 − 300 =
b) 1000–200 =
1000 − 500 =
1000 − 300 =
1000 − 600 =
1000 − 400 =
1000 − 800 =
-
Bài tập 4 trang 76 VBT Toán 2 tập 2
Khối lớp 1 có 287 học sinh, khối lớp 2 có ít hơn khối lớp 1 là 35 học sinh. Hỏi khối lớp 2 có bao nhiêu học sinh?
-
Bài tập 1 trang 77 VBT Toán 2 tập 2
Tính:
-
Bài tập 2 trang 77 VBT Toán 2 tập 2
Đặt tính rồi tính:
678 − 524 643 − 620
67 − 39 52 − 27
-
Bài tập 3 trang 77 VBT Toán 2 tập 2
Số?
-
Bài tập 4 trang 77 VBT Toán 2 tập 2
Cây táo có 230 quả, cây cam có ít hơn cây táo 20 quả. Hỏi cây cam có bao nhiêu quả?
-
Bài tập 1 trang 78 VBT Toán 2 tập 2
Tính:
-
Bài tập 2 trang 78 VBT Toán 2 tập 2
Tính :
\(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {80} \cr {\underline {59} } \cr {....} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {74} \cr {\underline {16} } \cr {....} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {93} \cr {\underline {76} } \cr {....} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {91} \cr {\underline {23} } \cr {....} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {52} \cr {\underline {17} } \cr {....} \cr } \)
-
Bài tập 3 trang 78 VBT Toán 2 tập 2
Tính nhẩm :
500 + 400 = ...
800 − 200 = ...
400 + 300 = ...
700 − 500 = ...
500 + 500 = ...
1000 − 300 = ...
-
Bài tập 4 trang 78 VBT Toán 2 tập 2
Đặt tính rồi tính :
274 + 212 357 + 430
538 − 316 843 − 623
-
Bài tập 5 trang 78 VBT Toán 2 tập 2
Viết số thích hợp vào ô trống: