Sau đây mời các em học sinh lớp 2 cùng tìm hiểu về Số bị trừ - Số trừ- Hiệu. Bài giảng dưới đây đã được Học 247 biên soạn khái quát lý thuyết cần nhớ, đồng thời có các bài tập được tổng hợp đầy đủ các dạng toán liên quan giúp các em dễ dàng nắm được kiến thức trọng tâm của bài.
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Vị trí và tên gọi trong một phép trừ
Viết phép trừ để tìm số quả táo màu đỏ
15 - 4 = 11
Số bị trừ là 15
Số trừ là 4
Hiệu là 11
Chú ý: 15 - 4 cũng gọi là hiệu
Gọi tên các thành phần của phép tính
1.2. Tính hiệu các số
- Đặt tính theo cột dọc, các chữ số cùng một hàng được đặt thẳng với nhau.
- Thực hiện phép trừ theo thứ tự từ hàng đơn vị đến hàng chục.
Tính hiệu của hai số
a) 9 và 5
b) 50 và 20
c) 62 và 0
Đặt tính rồi tính hiệu
- Số bị trừ là 63, số trừ là 20
- Số bị trừ là 35, số trừ là 15
- Số bị trừ là 78, số trừ là 52
- Số bị trừ là 97, số trừ là 6
1.3. Tính nhẩm
Thực hiện phép trừ các số tròn chục mà không cần đặt tính.
- Em trừ các chữ số ở hàng chục
- Viết thêm vào kết quả một chữ số 0
2 + 8 | 30 + 50 | 86 + 0 |
10 - 8 | 80 - 50 | 89 - 9 |
10 - 2 | 80 - 30 | 89 - 0 |
1.4. Bài toán đố
- Đọc và phân tích đề: Xác định các số liệu đã cho, số lượng tăng thêm hay giảm bớt và yêu cầu của bài toán.
- Tìm cách giải: Dựa vào các từ khóa của bài toán như tìm “tất cả”, “còn lại”… và yêu cầu của bài toán để xác định phép tính phù hợp.
- Trình bày lời giải: Viết lời giải, phép tính và đáp số cho bài toán.
- Kiểm tra lời giải của bài toán và kết quả vừa tìm được.
Tính để tìm bó cỏ cho bò
Bài tập minh họa
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Số bị trừ | 36 | 78 | 99 | 15 |
Số trừ | 14 | 24 | 36 | 10 |
Hiệu | 22 |
Hướng dẫn giải
Số bị trừ | 36 | 78 | 99 | 15 |
Số trừ | 14 | 24 | 36 | 10 |
Hiệu | 22 | 54 | 63 | 5 |
Bài 2: Đặt rồi tính:
50 – 20
45 – 12
38 – 13
22 - 11
Hướng dẫn giải
50 – 20 = 30
45 – 12 = 33
38 – 13 = 25
22 – 11 = 11
Bài 3: Sợi dây thứ nhất dài 35cm. Sợi dây thứ hai dài 12cm. Hỏi sợi dây thứ nhất dài hơn sợi dây thứ hai bao nhiêu xăng-ti-mét?
Hướng dẫn giải
Sợi dây thứ nhất dài hơn sợi dây thứ hai số xăng-ti-mét là:
35 – 12 = 23 (cm)
Đáp số: 23cm
Luyện tập
Qua nội dung bài học trên, giúp các em học sinh:
- Ghi nhớ tên gọi và vị trí của số bị trừ, số trừ và hiệu trong phép tính trừ.
- Cách thực hiện phép trừ không nhớ trong phạm vi 100 và áp dụng vào giải toán
- Có thể tự đọc các kiến thức và tự làm các ví dụ minh họa để nâng cao các kỹ năng giải Toán lớp 2 của mình thêm hiệu quả