Bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 về Nhân đa thức với đa thức online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. \(x^4+3x^3+5x^2+4x+2\)
- B. \(x^3+5x^2+5x+2\)
- C. \(x^4+4x^3+5x^2+x+2\)
- D. \(3x^3+5x^2+4x+2\)
-
- A. 12;15;35
- B. 12; 20; 30
- C. 15; 18; 24
- D. 15; 20; 25
-
- A. \(x^3-y^3\)
- B. \(-y^3\)
- C. \(-3y^2\)
- D. \(-3x^2-3y^2\)
-
Câu 4:
Tính
\(\left( {4{x^2} - \frac{1}{2}} \right)\left( {16{x^4} + 2{x^2} + \frac{1}{4}} \right)\)
- A. \(64{x^6} - \frac{1}{8}\)
- B. \(64x^2-12\)
- C. \(24x^2+1\)
- D. \(5x^3+12\)
-
- A. x = 2
- B. x = 4
- C. x = 6
- D. x = 8
-
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 8
-
Câu 7:
Tìm b biết \(\left( {2b + 32} \right)\left( {2b - 8} \right) = 0\). Giá trị cần tìm của b là:
- A. -16, 4
- B. 16, -4
- C. 4; -18
- D. 18; 4
-
Câu 8:
Giá trị của biểu thức \(- \left( {\frac{1}{2}b - 2} \right)\left( {b + 1} \right)\) tại b=2 là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
- A. -4
- B. -6
- C. 0
- D. 12
-
- A. x = 0, y =3
- B. x = 1, y =3
- C. x = 0, y =4
- D. x = 0, y = -3