Bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 về Nhân đơn thức với đa thức online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. \({x^4} + 2{x^2}\)
- B. \({x^4} + 2{x^3}\)
- C. \({x^3} + 2{x^2}\)
- D. \({x^4} -2{x^3}\)
-
- A. \({x^2}yz + x{y^2}z + xy{z^2}\)
- B. \({x^2}yz - x{y^2}z + xy{z^2}\)
- C. \({x^2}yz + x{y^2}z - xy{z^2}\)
- D. \({x^2}yz - x{y^2}z - xy{z^2}\)
-
- A. \(-x+2\)
- B. \(x+2\)
- C. \(-x-2\)
- D. \(x-2\)
-
- A. \(3\)
- B. \(\frac{2}{7}\)
- C. \(\frac{7}{2}\)
- D. -3
-
- A. \(\frac{2}{3}x{y^4} - {x^3}{y^4} + \frac{2}{9}x{y^2}\)
- B. \(\frac{2}{3}x{y^4} - {x^3}{y^4} -\frac{2}{9}x{y^2}\)
- C. \(\frac{2}{3}x{y^4} +{x^3}{y^4} + \frac{2}{9}x{y^2}\)
- D. \(\frac{2}{3}x{y^4} + {x^3}{y^4} - \frac{2}{9}x{y^2}\)
-
- A. \(5{{\rm{x}}^3}{y^3}\)
- B. \(-5{{\rm{x}}^3}{y^3}\)
- C. \({{\rm{x}}^3}{y^3}\)
- D. x3y2
-
Câu 7:
Tích (x - y)(x + y) bằng
- A. \({x^2} - 2{\rm{x}}y + {y^2}\)
- B. x2+y2
- C. x2 - y2
- D. \({x^2} + 2{\rm{x}}y + {y^2}\)
-
Câu 8:
Kết quả của phép tính \(\left( {{\rm{a}}{{\rm{x}}^2} + b{\rm{x}}0 - c} \right).2{{\rm{a}}^2}x\) bằng
- A. \(2{{\rm{a}}^4}{x^3} + 2{{\rm{a}}^2}b{{\rm{x}}^2} - 2{{\rm{a}}^2}c{\rm{x}}\)
- B. \(2{{\rm{a}}^3}{x^3} + 2{{\rm{a}}^2}b{{\rm{x}}^2} - 2{{\rm{a}}^3}c{\rm{x}}\)
- C. \(2{{\rm{a}}^3}{x^3} - 2{{\rm{a}}^2}b{{\rm{x}}^2} + 2{{\rm{a}}^2}c{\rm{x}}\)
- D. \(2{{\rm{a}}^3}{x^3} + 2{{\rm{a}}^2}b{{\rm{x}}^2} - 2{{\rm{a}}^2}c{\rm{x}}\)
-
- A. 8
- B. -8
- C. 6
- D. -6
-
- A. Giá trị của biểu thức P tại x = 1 là -20
- B. Giá trị của biểu thức P tại x = 2 là -20
- C. Giá trị của biểu thức P tại x = 2 là 30
- D. Giá trị của biểu thức P tại x = 4 là 30