Bài tập 1.19 trang 13 SBT Toán 8 Tập 1 Kết nối tri thức
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức.
a) A = x(x – y + 1) + y(x + y – 1) tại x = 3; y = 3;
b) B = x(x – y2) + y(x2 – y) – (x + y)(x – y) tại x = 2; y = –0,5.
Hướng dẫn giải chi tiết Bài tập 1.19
a) Ta có:
A = x(x – y + 1) + y(x + y – 1)
= x.x ‒ x.y + x.1 + y.x + y.y ‒ y.1
= x2 ‒ xy + x + xy + y2 ‒ y
= x2 + y2 + x ‒ y + (‒xy+ xy)
= x2 + y2 + x ‒ y.
Tại x = 3; y = 3 ta có:
A = 32 + 32 + 3 ‒ 3 = 18.
b) B = x(x – y2) + y(x2 – y) – (x + y)(x – y)
= x.x ‒ x.y2 + y.x2 ‒ y.y ‒ [x.(x – y) + y(x – y)]
= x2 ‒ xy2 + x2y ‒ y2 ‒ [x2– xy + xy – y2]
= x2 ‒ xy2 + x2y ‒ y2 ‒ [x2 – y2]
= x2 ‒ xy2 + x2y ‒ y2 ‒ x2 + y2
= (x2 ‒ x2) ‒ xy2 + x2y + (‒ y2 + y2)
= x2y ‒ xy2.
Tại x = 2; y = –0,5 ta có:
B = 22.(–0,5) ‒ 2.(–0,5)2 = –2 – 0,5 = ‒2,5.
-- Mod Toán 8 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Bài 1.29 trang 21 SGK Toán 8 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Bài tập 1.18 trang 13 SBT Toán 8 Tập 1 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 1.20 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 1.21 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 1.22 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 1.23 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1 Kết nối tri thức - KNTT