Bài 1.29 trang 21 SGK Toán 8 Kết nối tri thức tập 1
Chứng minh đẳng thức sau: (2x + y)(2x2 + xy – y2) = (2x – y)(2x2 + 3xy + y2).
Hướng dẫn giải chi tiết Bài 1.29
Ta có: (2x + y)(2x2 + xy – y2)
= 2x . 2x2 + 2x . xy – 2x . y2 + y . 2x2 + y . xy – y . y2
= 4x3 + 2x2y – 2xy2 + 2x2y + xy2 – y3
= 4x3 + (2x2y + 2x2y) + (xy2 – 2xy2) – y3
= 4x3 + 4x2y – xy2 – y3.
- (2x – y)(2x2 + 3xy + y2)
= 2x . 2x2 + 2x . 3xy + 2x . y2 – y . 2x2 – y . 3xy – y . y2
= 4x3 + 6x2y + 2xy2 – 2x2y – 3xy2 – y3
= 4x3 + (6x2y – 2x2y) + (2xy2 – 3xy2) – y3
= 4x3 + 4x2y – xy2 – y3.
Do đó (2x + y)(2x2 + xy – y2) = (2x – y)(2x2 + 3xy + y2) = 4x3 + 4x2y – xy2 – y3.
Vậy (2x + y)(2x2 + xy – y2) = (2x – y)(2x2 + 3xy + y2).
-- Mod Toán 8 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Bài 1.27 trang 21 SGK Toán 8 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Bài 1.28 trang 21 SGK Toán 8 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Bài tập 1.18 trang 13 SBT Toán 8 Tập 1 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 1.19 trang 13 SBT Toán 8 Tập 1 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 1.20 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 1.21 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 1.22 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 1.23 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1 Kết nối tri thức - KNTT