Bài 6.29 trang 22 SGK Toán 8 Kết nối tri thức Tập 2
Cho hai phân thức \(P = \frac{{{x^2} + 6{\rm{x}} + 9}}{{{x^2} + 3{\rm{x}}}}\) và \(Q = \frac{{{x^2} + 3{\rm{x}}}}{{{x^2} - 9}}\).
a) Rút gọn P và Q?
b) Sử dụng kết quả câu a, Tính P.Q và P:Q?
Hướng dẫn giải chi tiết Bài 6.29
Phương pháp giải:
- Rút gọn phân thức bằng cách chia cho nhân tử chung của cả tử và mẫu của mỗi phân thức.
- Tính P.Q và P:Q theo quy tắc nhân chia hai phân thức.
Lời giải chi tiết:
a) Ta có:
\(P = \frac{{{x^2} + 6{\rm{x}} + 9}}{{{x^2} + 3{\rm{x}}}} = \frac{{{{\left( {x + 3} \right)}^2}}}{{x\left( {x + 3} \right)}} = \frac{{x + 3}}{x}\)
\(Q = \frac{{{x^2} + 3{\rm{x}}}}{{{x^2} - 9}} = \frac{{x\left( {x + 3} \right)}}{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}} = \frac{x}{{x - 3}}\)
b) Ta có:
\(P.Q = \frac{{x + 3}}{x}.\frac{x}{{x - 3}} = \frac{{\left( {x + 3} \right).x}}{{x.\left( {x - 3} \right)}} = \frac{{x + 3}}{{x - 3}}\)
\(P:Q = \frac{{x + 3}}{x}:\frac{x}{{x - 3}} = \frac{{x + 3}}{x}.\frac{{x - 3}}{x} = \frac{{{x^2} - 9}}{{{x^2}}}\)
-- Mod Toán 8 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Bài 6.27 trang 22 SGK Toán 8 Kết nối tri thức Tập 2 - KNTT
Bài 6.28 trang 22 SGK Toán 8 Kết nối tri thức Tập 2 - KNTT
Bài 6.30 trang 22 SGK Toán 8 Kết nối tri thức Tập 2 - KNTT
Bài tập 6.27 trang 12 SBT Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 6.28 trang 12 SBT Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 6.29 trang 12 SBT Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 6.30 trang 12 SBT Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 6.31 trang 13 SBT Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 6.32 trang 13 SBT Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 6.33 trang 13 SBT Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT