YOMEDIA
NONE

Giải bài 3 trang 48 SBT Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 3 trang 48 SBT Toán 6 Chân trời sáng tạo

Hãy liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau:

a) A = \(\left\{ {x \in \mathbb{Z}|\; - 7 < x <  - 2} \right\}\)

b) B = \(\left\{ {y \in \mathbb{Z}|\; - 4 < y \le 2} \right\}\)

c) C = \(\left\{ {a \in \mathbb{Z}|\; - 6 < a < 0} \right\}\)  

d) D = \(\left\{ {b \in \mathbb{Z}|\; - 2 \le b < 7} \right\}\)  

ATNETWORK

Hướng dẫn giải chi tiết

Hướng dẫn giải

a) A = \(\left\{ { - 6; - 5; - 4; - 3} \right\}\)

b) B = \(\left\{ { - 3; - 2; - 1;0;1;2} \right\}\)

c) C = \(\left\{ { - 5; - 4; - 3; - 2; - 1} \right\}\)

d) D = \(\left\{ { - 2; - 1;0;1;2;3;4;5;6} \right\}\)

Lời giải chi tiết

a) Các số nguyên x thỏa mãn – 7 < x < -2 là: -6; -5; -4; -3.

Vậy A = {-6; -5; -4; -3}.

b) Các số nguyên y thỏa mãn -4 < y ≤ 2 là: -3; -2; -1; 0; 1; 2.

Vậy B = {-3; -2; -1; 0; 1; 2}.

c) Các số nguyên a thỏa mãn -6 < a < 0 là: -5; -4; -3; -2; -1.

Vậy C = {-5; -4; -3; -2; -1}.

d) Các số nguyên b thỏa mãn -2 < b ≤ 7 là: -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6.

Vậy D = {-2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}.

-- Mod Toán 6 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Giải bài 3 trang 48 SBT Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON