Giải bài 2.46 trang 42 SBT Toán 6 Kết nối tri thức
Tìm BCNN của hai số m, n biết:
a) m = 2.33.72; n = 32.5.112
b) m = 24.3.55; n = 23.32.72
Hướng dẫn giải chi tiết
Hướng dẫn giải
- Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố,
- Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng;
- Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất. Tích đó là BCNN cần tìm.
Lời giải chi tiết
a) Ta có: m = 2.33.72
n = 32.5.112
+) Thừa số nguyên tố chung là 3 và thừa số nguyên tố riêng là 2; 5; 7; 11.
+) Số mũ lớn nhất của 3 là 3, số mũ lớn nhất của 2 là 1, số mũ lớn nhất của 5 là 1, số mũ lớn nhất của 7 là 2, số mũ lớn nhất của 11 là 2
Khi đó BCNN(m, n) = 2.33.5.72.112
b) Ta có: m = 24.3.55; n = 23.32.72
+) Thừa số nguyên tố chung là 2 và 3 và thừa số nguyên tố riêng là 5; 7
+) Số mũ lớn nhất của 2 là 4, số mũ lớn nhất của 3 là 2, số mũ lớn nhất của 5 là 5, số mũ lớn nhất của 7 là 2
Khi đó BCNN(m, n) = 24.32.55. 72
-- Mod Toán 6 HỌC247
-
Một số tự nhiên a khác 0 nhỏ nhất thỏa mãn \(a \vdots 12\) và \(a \vdots 36\). Khi đó a là:
bởi Co Nan 25/11/2021
A. ƯC(12, 36).
B. BC(12, 36).
C. ƯCLN(12, 36).
D. BCNN(12, 36).
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Giải bài 2.44 trang 42 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 2.45 trang 42 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 2.47 trang 42 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 2.48 trang 42 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 2.49 trang 42 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 2.50 trang 43 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 2.51 trang 43 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 2.52 trang 43 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 2.53 trang 43 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 2.54 trang 43 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 2.55 trang 43 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT