Nhằm giúp các em ghi nhớ điểm ngữ pháp: thì hiện tại đơn, phần Lesson 3 - Unit 6 cug cấp các bài tập nói về các hoạt động hằng ngày. Bài hát "My day" với lời nhạc sôi động sẽ giúp các em dễ dàng nắm cách sử dụng điểm ngữ pháp vừa học.
Tóm tắt lý thuyết
Grammar and Song (Ngữ pháp và Bài hát)
1.1. Task 1 Unit 6 Lesson 3
Ask and answer. (Hỏi và trả lời)
Tạm dịch
- Nhân thức dậy lúc mấy giờ?
- Cậu ấy thức dậy lúc 5 giờ 30.
Guide to answer
- What time does Nhan have a shower?
He has a shower at five forty-five.
- What time does Nhan get dress?
He gets dress at 6 o'clock.
- What time does Nhan have breakfast?
He has breakfast at six fifteen.
- What time does Nhan brush his teeth?
He brushes his teeth at six thirty.
- What time does Nhan catch the bus?
He catches the bus at six forty-five.
Tạm dịch
- Nhân tắm lúc mấy giờ?
Cậu ấy đi tắm lúc 5 giờ 45.
- Nhân mặc quần áo lúc mấy giờ?
Cậu ấy mặc quần áo lúc 6 giờ.
- Nhân ăn sáng lúc mấy giờ?
Cậu ấy ăn sáng lúc 6 giờ 15
- Nhân đánh răng lúc mấy giờ?
Cậu ấy đánh răng lúc 6 giờ 30.
- Nhân bắt xe buýt lúc mấy giờ?
Cậu ấy bắt xe buýt lúc 6 giờ 45.
1.2. Task 2 Unit 6 Lesson 3
Write about Nhan. (Viết về Nhân)
Nhan gets up at five thirty. He…
Guide to answer
Nhan gets up at five thirty. He has a shower at five forty-five. He gets dress at 6 o'clock. He has breakfast at six fifteen. He brushes his teeth at six thirty. He catches the bus at six forty-five.
Tạm dịch
Nhân thức dậy lúc 5 giờ 30. Cậu ấy đi tắm lúc 5 giờ 45 phút. Cậu ấy mặc quần áo lúc 6 giờ. Cậu ấy ăn sáng lúc 6 giờ 15. Cậu ấy đánh răng lúc 6 giờ 30. Cậu ấy bắt xe buýt lúc 6 giờ 45.
1.3. Task 3 Unit 6 Lesson 3
Listen and sing. (Nghe và hát)
Click to listen
Tạm dịch:
Ngày của tôi
Hằng ngày tôi thức dậy
Hằng ngày tôi tắm bằng vòi hoa sen
Hằng ngày tôi ăn sáng.
Tôi bận rộn cả ngày.
Hằng ngày tôi bắt xe buýt.
Hằng ngày tôi có bài học.
Hằng ngày tôi gặp bạn của tôi ở trường.
Tôi bận rộn cả ngày.
Sau đó tôi đi ra ngoài và chơi.
Hằng ngày tôi rất bận.
Tôi bận rộn cả ngày.
1.4. Task 4 Unit 6 Lesson 3
Sing and do (Hát và thực hiện theo lời bài hát)
Bài tập minh họa
Look at the pictures and talk about Lam's daily activities. (Nhìn vào bức tranh và nói về các hoạt động hằng ngày của Lâm)
Key
- He gets up.
- He brushes his teeth.
- He has breakfast.
- He takes a shower.
- He does exercise.
- He gets dressed.
- He plays soccer.
- He reads books.
Luyện tập
3.1. Kết luận
Kết thúc bài học này các em cần ghi nhớ:
- Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả sự việc xảy ra lặp đi lặp lại hằng ngày.
Cấu trúc:
- S + V (s/ es)
- S + don't/ doesn't + V
- Do/ Does + S + V?
- Lời bài hát "My day"
3.2. Bài tập trắc nghiệm
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 3 - Unit 6 chương trình Tiếng Anh lớp 4. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 6 lớp 4 Family and Friends Lesson 3.
-
Câu 1: Choose the correct option
What time .............. they have a shower?
- A. does
- B. do
- C. is
- D. are
-
- A. have
- B. has
- C. had
- D. having
-
- A. He catches the bus at six forty-five.
- B. We catch the bus at six forty-five.
- C. They catch the bus at six forty-five.
- D. I catch the bus at six forty-five.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Hỏi đáp Lesson 3 - Unit 6 Tiếng Anh 4
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!