Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 440772
Tính giá trị biểu thức \(P = \left( {\frac{1}{{16}}} \right){a^0} + {\left( {\frac{1}{{16}}a} \right)^0} - {64^{ - \frac{1}{2}}} - {( - 32)^{ - \frac{4}{5}}}\).
- A. 1
- B. \(\frac{1}{{16}}\)
- C. \(1\frac{3}{{16}}\)
- D. \(\frac{7}{{8}}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 440773
Với n∈\(N^∗\) thì a.a…..a (n thừa số a) được viết gọn lại là:
- A. an
- B. na
- C. na
- D. a + n
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 440774
Cho số nguyên dương n≥2, số a được gọi là căn bậc n của số thực b nếu:
- A. bn=a
- B. an=b
- C. an=bn
- D. na=b
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 440775
Số các căn bậc 6 của số -12 là:
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. vô số
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 440776
Cho a > 0, b < 0, α∉Z,n∈N*, khi đó biểu thức nào dưới đây không có nghĩa?
- A. an
- B. bn
- C. aα
- D. bα
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 440777
Cho a > 0, chọn khẳng định đúng:
- A. \({a^{\frac{1}{{10}}}} = \sqrt[{10}]{a}\)
- B. \({a^{\frac{1}{{10}}}} = \sqrt{a}^{{10}}\)
- C. \({a^{\frac{1}{{10}}}} = {a}^{{10}}\)
- D. \({a^{\frac{1}{{10}}}} = \sqrt[1]{a}^{{10}}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 440778
Chọn so sánh đúng:
- A. \({\left( {\sqrt 2 - 1} \right)^2} > 1\)
- B. \({\left( {\sqrt 2 - 1} \right)^2} = 1\)
- C. \({\left( {\sqrt 2 - 1} \right)^2} < 1\)
- D. \({\left( {\sqrt 2 - 1} \right)^2} > 2\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 440779
Với 0 < a < b, m∈N* thì:
- A. am < bm
- B. am > bm
- C. 1 < am < bm
- D. am > bm > 1
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 440780
Cho m∈N*. Chọn so sánh đúng
- A. \({\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^m} < {\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)^m}\)
- B. \({\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^m} > {\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)^m}\)
- C. \(1 < {\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^m} < {\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)^m}\)
- D. \({\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^m} > {\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)^m} > 1\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 440781
Chọn kết luận đúng:
- A. Căn bậc 4 của 16 là 2 và -2
- B. Căn bậc 4 của 16 là 2
- C. Căn bậc 4 của 16 là 4 và -4
- D. Căn bậc 4 của 16 là 4