Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 443175
Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch acid H2SO4 loãng?
- A. Al
- B. Mg
- C. Na
- D. Cu
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 443176
Dãy kim loại nào trong các dãy sau đây gồm các kim loại đều tác dụng với dung dịch acid H2SO4 loãng?
- A. Al, Mg, Cu
- B. Fe, Mg, Ag
- C. Al, Fe, Mg
- D. Al, Fe, Cu
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 443177
Hòa tan 12,8 gam Cu trong acid H2SO4 đặc, nóng dư. Thể tích khí SO2 thu được (đktc) là
- A. 4,48 lít
- B. 2,24 lít
- C. 6,72 lít
- D. 8,96 lít
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 443178
Dãy kim loại nào trong các dãy sau đây gồm các kim loại đều không tác dụng với dung dịch acid H2SO4 đặc, nguội?
- A. Al, Fe, Au, Mg
- B. Zn, Pt, Au, Mg
- C. Al, Fe, Zn, Mg
- D. Al, Fe, Au, Pt
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 443179
Cho phương trình hóa học:
aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 + e H2O
Tỉ lệ a:b là
- A. 1:1
- B. 2:3
- C. 1:3
- D. 1:2
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 443180
Sulfuric acid đặc khác sulfuric acid loãng ở tính chất hóa học nào?
- A. Tính base mạnh
- B. Tính oxi hóa mạnh
- C. Tính acid mạnh
- D. Tính khử mạnh
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 443181
Một số kim loại bị thụ động trong H2SO4 đặc nguội như Fe, Al, Cr là do:
- A. Tạo ra lớp sulfate bền bảo vệ
- B. Tạo ra lớp oxide bền bảo vệ
- C. Tạo ra lớp acid bền bảo vệ
- D. Tất cả đều sai
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 443182
Cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn là:
- A. Rót nhanh acid vào nước và khuấy đều
- B. Rót nhanh nước vào acid và khuấy đều
- C. Rót từ từ nước vào acid và khuấy đều
- D. Rót từ từ acid vào nước và khuấy đều
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 443183
Những người bị bệnh đau dạ dày thường cần uống loại hóa chất nào sau đây?
- A. NaHSO3
- B. Na2CO3
- C. Na2SO3
- D. NaHCO3
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 443184
Trong số những tính chất sau, tính chất nào không là tính chất của sulfuric acid đặc nguội?
- A. Làm hóa than vải, giấy, đường sucrose
- B. Tan trong nước, tỏa nhiệt
- C. Háo nước
- D. Hòa tan được kim loại Fe, Al