Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 41899
Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?
- A. \(\frac{1}{n}\)
- B. \(\frac{1}{{\sqrt n }}\)
- C. \(\frac{{n + 1}}{n}\)
- D. \(\frac{{\sin n}}{{\sqrt n }}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 41900
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
- A. \({\left( {\frac{4}{3}} \right)^n}\)
- B. \({\left( { - \frac{4}{3}} \right)^n}\)
- C. \({\left( { - \frac{5}{3}} \right)^n}\)
- D. \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^n}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 41901
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
- A. \({\left( {0,999} \right)^n}\)
- B. \({\left( { - 1,01} \right)^n}\)
- C. \({\left( {1,01} \right)^n}\)
- D. \({\left( { - 2,001} \right)^n}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 41902
Dãy nào sau đây không có giới hạn?
- A. \({\left( {0,99} \right)^n}\)
- B. \({\left( { - 1} \right)^n}\)
- C. \({\left( { - 0,99} \right)^n}\)
- D. \({\left( { - 0,89} \right)^n}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 41903
\(\lim \frac{{{{\left( { - 1} \right)}^n}}}{{n + 3}}\) có giá trị là bao nhiêu?
- A. \( - \frac{1}{3}\)
- B. -1
- C. 0
- D. \( - \frac{1}{4}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 41904
\(\lim \left( {\frac{{3 - 4n}}{{5n}}} \right)\) có giá trị là bao nhiêu?
- A. \(\frac{3}{5}\)
- B. \(-\frac{3}{5}\)
- C. \(\frac{4}{5}\)
- D. \(-\frac{4}{5}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 41905
\(\lim \frac{{{2^n} + {3^n}}}{{{3^n}}}\) có giá trị là bao nhiêu?
- A. 0
- B. 1
- C. \(\frac{2}{3}\)
- D. \(\frac{5}{3}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 41906
\(\lim \sqrt {4 - \frac{{{\rm{cos}}\,2n}}{n}} \) có giá trị là bao nhiêu?
- A. 0
- B. \(\sqrt2\)
- C. 2
- D. 4
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 41907
\(\lim \frac{{3{n^3} - 2n + 1}}{{4{n^4} + 2n + 1}}\) có giá trị là bao nhiêu?
- A. 0
- B. \( + \infty \)
- C. \(\frac{3}{4}\)
- D. \(\frac{2}{7}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 41908
\(\lim \frac{{3{n^4} - 2n + 3}}{{4{n^4} + 2n + 1}}\) có giá trị là bao nhiêu?
- A. 0
- B. \( + \infty \)
- C. \(\frac{3}{4}\)
- D. \(\frac{4}{7}\)