Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 477036
Chăn nuôi quảng canh chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
- A. 1/5 diện tích đất nông nghiệp
- B. 2/5 diện tích đất nông nghiệp
- C. 4/5 diện tích đất nông nghiệp
- D. 3/5 diện tích đất nông nghiệp
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 477039
Đâu là cây trồng quan trọng hàng đầu ở Cộng hòa Nam Phi?
- A. Ngô
- B. Lúa mì
- C. Mía
- D. Đậu tương
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 477044
Cây ngô ở Cộng hòa Nam Phi được trồng tập trung ở khu nào?
- A. Vùng núi
- B. Đồng bằng
- C. Trang trại
- D. Hộ gia đình
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 477047
Cộng hòa Nam Phi nổi tiếng thế giới về vật nuôi nào?
- A. Cừu
- B. Bò
- C. Trâu
- D. Dê
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 477052
Nhận định nào đúng với dải đồng bằng ven biển của Cộng hòa Nam Phi?
- A. Diện tích nhỏ, đất phù sa màu mỡ
- B. Nằm ở phía tây nam và đông bắc
- C. Chạy dài dọc ven biển phía tây bắc
- D. Chủ yếu là đất phèn, mặn và chua
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 477054
Ở ven biển của Cộng hòa Nam Phi có dãy núi nào?
- A. Đrê-ken-béc
- B. Kép
- C. Ca-la-ha-ri
- D. At-lát
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 477058
Ngọn núi nào cao nhất ở Cộng hòa Nam Phi?
- A. Núi Bàn
- B. Na-giê-xút
- C. Mou-tan
- D. Đông Kếp
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 477060
Dãy núi Đrê-ken-béc ở Cộng hòa Nam Phi kéo dài khoảng hơn bao nhiêu?
- A. 1200km
- B. 1100km
- C. 1000km
- D. 1300km
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 477062
Ngành công nghiệp nào của Trung Quốc đứng đầu thế giới?
- A. Công nghiệp khai thác than
- B. Công nghiệp sản xuất điện
- C. Công nghiệp luyện kim
- D. Công nghiệp thực phẩm
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 477064
Các chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc không phải là gì?
- A. Xây dựng mới đường giao thông
- B. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất
- C. Phổ biến các giống thuần chủng
- D. Giao quyền sử dụng đất cho dân
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 477068
Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của yếu tố nào?
- A. Công cuộc đại nhảy vọt
- B. Cuộc cách mạng văn hóa
- C. Công cuộc hiện đại hóa
- D. Cải cách trong ruộng đất
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 477071
Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào góp phần quyết định việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?
- A. Điện, luyện kim, cơ khí, sản xuất hàng tiêu dùng
- B. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động
- C. Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác, sản xuất điện
- D. Điện, chế tạo máy, cơ khí, khai thác than, dệt may
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 477074
Nguyên nhân các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung ở vùng duyên hải và các thành phố lớn không phải do đâu?
- A. Khí hậu ôn đới lục địa
- B. Địa hình bằng phẳng hơn
- C. Nguồn lao động dồi dào
- D. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 477076
Hoang mạc nào thuộc lãnh thổ Trung Quốc?
- A. Tacla Macan
- B. Kalahari
- C. Victoria Lớn
- D. Colorado
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 477080
Trung Quốc và Việt Nam đều có đường biên giới trên đất liền với quốc gia nào?
- A. Thái Lan
- B. Cam-pu-chia
- C. Lào
- D. Mi-an-ma
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 477083
Đâu là các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam?
- A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam
- B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam
- C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung
- D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 477085
Các vật nuôi chính của Nhật Bản được nuôi theo hình thức chủ yếu nào?
- A. Hộ gia đình
- B. Du mục
- C. Quảng canh
- D. Trang trại
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 477087
Ngành công nghiệp nào chiếm phần lớn giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản?
- A. Công nghiệp điện tử
- B. Công nghiệp chế tạo
- C. Công nghiệp luyện kim
- D. Công nghiệp hóa chất
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 477089
Đâu là cây trồng chính của Nhật Bản?
- A. Lúa mì
- B. Cà phê
- C. Lúa gạo
- D. Cao su
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 477092
Hai ngành nào có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản?
- A. Thương mại và tài chính
- B. Thương mại và giao thông
- C. Tài chính và du lịch
- D. Du lịch và giao thông
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 477096
Lãnh thổ Nhật Bản trải ra theo một vòng cung dài khoảng bao nhiêu?
- A. 8300 km
- B. 3800 km
- C. 380 km
- D. 830 km
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 477099
Các loại khoáng sản nào có trữ lượng lớn nhất ở Nhật Bản?
- A. Dầu mỏ và khí đốt
- B. Sắt và mangan
- C. Than đá và đồng
- D. Bôxit và apatit
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 477100
Đảo nào có diện tích tự nhiên lớn nhất ở Nhật Bản?
- A. Kiu-xiu
- B. Xi-cô-cư
- C. Hô-cai-đô
- D. Hôn-su
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 477101
Đảo nào nằm ở phía Bắc của Nhật Bản?
- A. Hôn-su
- B. Hô-cai-đô
- C. Kiu-xiu
- D. Xi-cô-cư
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 477105
Nhận định nào đúng với tình hình phát triển kinh tế của Liên bang Nga?
- A. Liên bang Nga có quy mô GDP khá nhỏ
- B. Tốc độ tăng trưởng GDP không ổn định
- C. Chú trọng các ngành dùng nhiều lao động
- D. Có xu hướng giảm tỉ trọng ngành dịch vụ
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 477107
Ngành công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga là gì?
- A. Điện lực
- B. Thực phẩm
- C. Đóng tàu
- D. Luyện kim
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 477111
Vùng kinh tế nào của Liên bang Nga giàu tài nguyên, công nghiệp phát triển nhưng nông nghiệp còn hạn chế?
- A. Vùng Trung tâm
- B. Vùng U-ran
- C. Vùng Trung ương
- D. Vùng Viễn Đông
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 477121
Đâu là thế mạnh nổi bật ở phần lãnh thổ phía tây Liên bang Nga?
- A. Chăn nuôi gia súc lớn
- B. Sản xuất lương thực
- C. Trồng cây công nghiệp
- D. Phát triển thủy điện
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 477124
Hệ thống sông nào có giá trị về thủy điện và giao thông lớn nhất Liên bang Nga?
- A. Sông Lê-na
- B. Sông Vôn-ga
- C. Sông Ô-bi
- D. Sông I-ê-nit-xây
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 477129
Liên bang Nga có đường biên giới trên đất liền dài khoảng bao nhiêu?
- A. 40 000 km
- B. 30 000 km
- C. 20 000 km
- D. 50 000 km
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 477130
Liên bang Nga có đường biên giới trên đất liền dài khoảng bao nhiêu?
- A. 40 000 km
- B. 30 000 km
- C. 20 000 km
- D. 50 000 km
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 477133
Dân cư Liên bang Nga tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
- A. Đồng bằng Đông Âu
- B. Đồng bằng Tây Xi - bia
- C. Ven Thái Bình Dương
- D. Vùng Xibia và các đảo
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 477136
Nhằm mục đích phát triển bền vững trong công nghiệp năng lượng, Hoa Kì tập trung phát triển năng lượng nào?
- A. Nhiệt điện
- B. Điện nguyên tử
- C. Thủy điện
- D. Điện địa nhiệt
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 477138
Để giảm thiểu phát thải các khí nhà kính, Hoa Kì chú ý biện pháp gì?
- A. Phát triển kĩ thuật sản xuất truyền thống
- B. Hiện đại hoá máy móc, thiết bị và kĩ thuật
- C. Sử dụng các năng lượng không tái tạo
- D. Phân bố lại các xí nghiệp sản xuất
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 477143
Các ngành sản xuất công nghiệp truyền thống (lâu đời) của Hoa Kì hiện nay chủ yếu tập trung ở vùng nào?
- A. Đông Bắc
- B. Đông Nam
- C. Ven Thái Bình Dương
- D. Ven vịnh Mê-hi-cô
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 477148
Công nghiệp của Hoa Kì chuyển dịch theo hướng phát triển các ngành cần nhiều yếu tố gì?
- A. Tri thức, tạo ra giá trị sản xuất cao
- B. Nguyên liệu, tạo ra sản lượng lớn
- C. Năng lượng, tạo hàng xuất khẩu tốt
- D. Lao động, tạo ra giá trị tiêu dùng tốt
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 477152
Hiện nay, dân số Hoa Kì đứng thứ mấy trên thế giới?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 477160
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì có đặc điểm nào?
- A. Thấp và giảm
- B. Cao và tăng
- C. Thấp và tăng
- D. Cao và giảm
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 477161
Hoa Kì có cơ cấu dân số như thế nào?
- A. Trẻ
- B. Vàng
- C. Già
- D. Già hóa
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 477167
Hệ thống Cooc-đi-e có đặc điểm như thế nào?
- A. Hướng núi Tây Bắc - Đông Nam
- B. Độ cao trung bình dưới 2000 m
- C. Nơi tập trung nhiều kim loại màu
- D. Có khí hậu ôn đới và hoang mạc